plant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plant trong Tiếng Anh.

Từ plant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực vật, cây, trồng, thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plant

thực vật

noun (organism capable of photosynthesis)

Plants take in water from the soil.
Thực vật lấy nước từ đất.

cây

noun (organism capable of photosynthesis)

I thought Tom would plant those flowers near the oak tree.
Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi.

trồng

verb (place in soil or other substrate in order that it may live and grow)

I thought Tom would plant those flowers near the oak tree.
Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi.

thực vật

noun

Plants take in water from the soil.
Thực vật lấy nước từ đất.

Xem thêm ví dụ

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants.
Tại đây có trên 3.000 loài thực vật.
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners.
Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị.
Light frosts normally do not affect the plants at any stage of development, except during flowering.
Sương giá nhẹ thường không ảnh hưởng đến diêm mạch tại bất kỳ giai đoạn phát triển nào, ngoại trừ giai đoạn ra hoa.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day.
Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày.
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
Tenple Industries Plant
Công ty Temple.
Tepco to compensate Japan 's nuclear plant victims
Tepco phải bồi thường cho các nạn nhân nhà máy điện hạt nhân Nhật bản
In 1818 a man in England named William Cattley received a shipment of tropical plants from Brazil.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
The development of a three-field rotation system for planting crops increased the usage of land from one half in use each year under the old two-field system to two-thirds under the new system, with a consequent increase in production.
Sự phát triển của chế độ quay vòng ba vụ trong trồng trọt gia tăng tận dụng đất đai từ nửa năm trong chế độ hai vụ trước kia lên hai phần ba thời gian trong năm, kéo theo đó là năng suất tăng lên.
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
A gardener may prepare his ground, sow his seed, and carefully tend the plants, but in the end it is because of the wonderful creative power of God that things grow.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
This refers to the northern end of what is now Lake Simcoe, where the Huron had planted tree saplings to corral fish.
Điều này ám chỉ đến phần cực bắc của nơi mà hiện là hồ Simcoe, nơi người Huron trồng cây nhỏ để quây cá.
The crops that he planted grew very well.
Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi.
There is no " brown rice " plant and " white rice " plant .
Không có cây " gạo lức " và cây " gạo trắng " .
The number of cultivated plants has increased in recent years, and it is not uncommon for there to be five or more flowering events in gardens around the world in a single year.
Số lượng hoa được nhân giống đã tăng trong những năm gần đây, nên việc mỗi năm có hơn 5 hoa nở trên toàn thế giới cũng không có gì lạ.
Five million dollars that Westmoreland planted in the desert in Utah.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots .
Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
Since their discovery, over 70 BR compounds have been isolated from plants.
Kể từ khi phát hiện ra, đã có hơn 70 hợp chất BR đã được phân lập từ thực vật cho đến nay.
The chemical basis of this association with a certain plant group has been studied for over 100 years, and is now known to occur via a number of biochemical adaptations to chemicals called glucosinolates in these plants.
Những yếu tố hóa học cơ bản của mối liên hệ với các nhóm thực vật nhất định đã được nghiên cứu hơn 100 năm, và ngày nay người ta biết rằng nhờ những thích nghi sinh hóa của chúng với các chất hóa học glucosinolates có trong các loài thực vật trên.
But the coffee seeds had to be first exported from East Africa to Yemen, as the Coffea arabica plant is thought to have been indigenous to the former.
Hạt cà phê ban đầu được xuất khẩu từ Đông Phi tới Yemen, do cây cà phê chè lúc đó được cho là có nguồn gốc từ người bản địa.
Buy us some land in Kings Mountain and announce we are going to build a major plant there."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.
Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới plant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.