wątpliwości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wątpliwości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wątpliwości trong Tiếng Ba Lan.

Từ wątpliwości trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự nghi ngờ, sự hoài nghi, sự hồ nghi, lưỡng lự, sự ngờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wątpliwości

sự nghi ngờ

(dubiousness)

sự hoài nghi

(dubiousness)

sự hồ nghi

(dubiousness)

lưỡng lự

(second thoughts)

sự ngờ vực

(dubiousness)

Xem thêm ví dụ

Nie ulega zatem wątpliwości, iż Maria nie miała żadnych innych dzieci”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Opowiada on, że od dzieciństwa ‛pojawiały się u niego od czasu do czasu wątpliwości co do istnienia Boga i to niedowierzanie rosło’.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
Kiedy będziemy to czynić, będziemy w stanie usłyszeć głos Ducha, oprzeć się pokusie, przezwyciężyć wątpliwości i strach oraz uzyskać pomoc nieba w naszym życiu.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Kiedy tylko otworzyłeś usta, Tiffany zaczęła mieć wątpliwości.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
To, że Jehowa natchnął Habakuka, żeby napisał o swoich uczuciach, uczy nas czegoś ważnego. Jehowa chce, żebyśmy wiedzieli, że bez wahania możemy mówić Mu o naszych smutkach i wątpliwościach.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Nie mam wątpliwości, że te " silne więzi " Miles wytworzy za pomocą Super-Glue.
Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.
Mam podobne wątpliwości.
Tôi cũng do dự điều đó.
Co zrobić, jeśli wątpliwości nie ustają
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
Nie ulega wątpliwości, że gdy posługując się Słowem Bożym, pomagamy innym zmienić życie na lepsze, daje nam to satysfakcję i radość*.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Jehowa ponad wszelką wątpliwość dowiódł, że potrafi wybawiać swój lud.
Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho thấy Ngài có thể giải cứu dân Ngài.
Uczona zaobserwowała, że kiedy swych młodych słuchaczy pyta, czym jest dobro, a czym zło, większość ma duże wątpliwości.
Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
Ogarniały mnie wątpliwości; na wiele pytań nie uzyskałam odpowiedzi.
Tôi đắm mình vào nỗi ngờ vực với nhiều câu hỏi không được trả lời.
Nie ma co do tego wątpliwości, że Jezus Chrystus różnił się od grzesznych, ludzkich przywódców.
Không ai có thể chối cãi là Giê-su Christ rất khác những nhà lãnh đạo phàm trần đầy tội lỗi.
Nie ma wątpliwości, że dzieci oszaleją na widok naszych atrakcji.
Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con.
Nie ulega wątpliwości, że tym szczegółem żywo interesował się Szatan.
Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ.
„Co z wątpliwościami i pytaniami?
′′Còn những nỗi nghi ngờ và thắc mắc thì sao?
▪ Dlaczego należy rozwiewać swe wątpliwości dotyczące Boga?
▪ Tại sao tìm câu trả lời thỏa đáng cho các vướng mắc của mình về Đức Chúa Trời là điều quan trọng?
W razie pokusy nie będziemy mieli wątpliwości, jak postąpić.
Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào.
Skoro więc rozmawiał z nimi po raz ostatni przed śmiercią, nie ulega wątpliwości, że w pożegnalnych słowach poruszył sprawy nadzwyczajnej wagi.
Vì đây là cơ hội sau cùng để Giê-su nói chuyện cùng các sứ đồ trước khi chết, chúng ta có thể biết chắc rằng những lời từ biệt của ngài chú tâm vào những vấn đề tối quan trọng.
Niemniej, nie ulega wątpliwości fakt, że nie możemy w pełni zrozumieć Zadośćuczynienia i Zmartwychwstania Chrystusa i nie uda nam się adekwatnie docenić wyjątkowego znaczenia Jego narodzin i śmierci — czyli innymi słowy, nie sposób tak naprawdę obchodzić Świąt Bożego Narodzenia ani Wielkanocy — bez zrozumienia, że Adam i Ewa naprawdę istnieli, że upadli z Edenu i ponieśli wszelkie konsekwencje tego upadku.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Wiem, że wszyscy mamy prawo do tej wiedzy i jeśli zmagacie się z wątpliwościami, możecie polegać na prawdziwości świadectw, które słyszycie z tej mównicy podczas konferencji.
Tôi biết rằng chúng ta đều được quyền có sự hiểu biết này và nếu đang gặp khó khăn, thì các anh chị em có thể trông cậy vào lẽ thung thực của chứng ngôn mà các anh chị em đã nghe từ bục giảng này trong đại hội này.
Nie ulega wątpliwości, że Daniel studiował istniejące podówczas księgi Słowa Bożego.
(Đa-ni-ên 9:2; Giê-rê-mi 25:11, 12) Không ai nghi ngờ gì về việc Đa-ni-ên đã tìm tòi các sách chứa đựng Lời Đức Chúa Trời sẵn có vào thời đó.
Jednak, jeżeli nie będzie żadnych wątpliwości musicie z pełną świadomością wydać wyrok skazujący.
Nếu không còn nghi ngờ gì, các vị phải, theo đúng lương tâm, đưa ra phán quyết có tội.
Okoliczności te ponad wszelką wątpliwość wskazują, że klasa naczelnika wywodzi się z wielkiej rzeszy drugich owiec.
Các yếu tố này rõ ràng cho thấy thủ lĩnh ở trong số những người thuộc đám đông các chiên khác.
W jaki sposób Szatan zasiał wątpliwości w umyśle Ewy?
Sa-tan đã gieo sự nghi ngờ vào tâm trí Ê-va như thế nào?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wątpliwości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.