way of life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ way of life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ way of life trong Tiếng Anh.

Từ way of life trong Tiếng Anh có nghĩa là cách sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ way of life

cách sống

noun

They came to desecrate a way of life.
Chúng đến đẻ xúc phạm cả một cách sống.

Xem thêm ví dụ

24 How glad we are that the 1998 “God’s Way of Life” Convention will be starting soon!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
Our worship is a way of life, not a mere formality.
Sự thờ phượng là lối sống, chứ không chỉ là hình thức.
Zacchaeus, formerly a chief tax collector, abandoned his greedy way of life.
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
Flooding is a chronic stress that the city has learned to cope with, considered a “way of life”.
Ngập lụt là một căn bệnh mạn tính mà thành phố phải đối mặt, và coi đó là “một phần cuộc sống”.
An enormous gulf separated my way of life from the Bible’s lofty standards.
Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh.
Today, rapid development in the province is altering traditional ways of life.
Ngày nay, phát triển nhanh chóng trên địa bàn tỉnh đang thay đổi phương thức sinh hoạt truyền thống.
He reviewed highlights of the “God’s Way of Life” convention program.
Anh ôn lại những điểm nổi bật của chương trình hội nghị địa hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời”.
He cares about us and wants us to enjoy the best way of life.
Ngài quan tâm đến chúng ta và muốn chúng ta vui hưởng đời sống tốt đẹp nhất.
How can you follow such a way of life?
Làm sao bạn có thể theo đuổi một lối sống như thế?
They have proved by their way of life that they are loyal upholders of his rulership.
Qua lối sống của họ, họ đã chứng tỏ họ là những người trung thành ủng hộ quyền cai trị của Ngài.
Another special way of life—chōnindō—also emerged.
Một lối sống khác—chōnindō—cũng ra đời.
Oh, so now it's my way of life?
Ồ, giờ là cách sống của riêng em à
I feel that what I chose is the very best way of life.”
Tôi cảm thấy mình đã chọn lối sống tốt nhất”.
Doing so as a single person is a rewarding way of life, as we shall see.
Làm như thế với tư cách một người sống độc thân là một lối sống đem lại nhiều ân phước, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
To preserve our way of life.
Để duy trì cuộc sống của chúng ta.
Climate change is affecting our homes, our communities, our way of life.
Sự biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến nhà cửa của chúng ta, cộng đồng của chúng ta, lối sống của chúng ta.
Doing so may open the door to a gratifying way of life filled with blessings.
Làm thế có thể đưa bạn đến một lối sống thỏa nguyện tràn đầy ân phước.
It is more a way of life than a task.
Đó là một lối sống hơn là một nhiệm vụ.
They came to desecrate a way of life.
Chúng đến đẻ xúc phạm cả một cách sống.
This was the only way of life they knew.
Đó là lối sống duy nhất mà chúng biết.
I would say Dota is a way of life.
Tôi sẽ nói Dota là một cách sống.
What is the antidote for such a spiritually ruinous way of life?
Giải pháp cho lối sống tự hủy hoại về thiêng liêng này gì?
44:8) Christianity is a way of life that manifests itself every day and in everything we do.
Đạo thật đấng Christ là một lối sống được thể hiện mỗi ngày và trong bất cứ điều gì chúng ta làm.
(b) How can applying Bible principles become your way of life?
(b) Việc áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh có thể trở thành lối sống của bạn như thế nào?
I see that making Jehovah’s purpose our purpose is the only meaningful way of life.”
Tôi hiểu rằng đặt mục tiêu làm theo ý định của Đức Giê-hô-va là cách duy nhất để có một đời sống đầy ý nghĩa”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ way of life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.