wayward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wayward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wayward trong Tiếng Anh.

Từ wayward trong Tiếng Anh có các nghĩa là ương ngạnh, bướng bỉnh, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wayward

ương ngạnh

adjective

From what may parents of wayward children draw comfort?
Cha mẹ của những người con ương ngạnh có thể tìm được sự an ủi từ đâu?

bướng bỉnh

adjective

One good sister worries about her wayward brother.
Một người em gái tốt lo lắng về người anh bướng bỉnh của mình.

bất thường

adjective

Xem thêm ví dụ

Jehovah Disciplines His Wayward Prophet
Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
(2 Corinthians 7:1) Any Christian needing to correct his wayward course will find the Scriptural counsel of loving overseers to be a blessing indeed. —Proverbs 28:13; James 5:13-20.
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
He's just opened a home for wayward girls.
Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh.
For example, some young missionaries carry this fear of men into the mission field and fail to report the flagrant disobedience of a companion to their mission president because they don’t want to offend their wayward companion.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Jehovah there told his wayward people that their formal acts of worship not only failed to please him but actually caused his righteous anger to intensify because the worshipers were hypocritical.
Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ.
The movie is called "These Birds Walk," and it is about wayward street kids who are struggling to find some semblance of family.
Đồng sự Omar và tôi không có ý tưởng nào để bắt đầu bộ phim có tên "Những chú chim đi bộ" về những trẻ em sống trên đường phố phải vật lộn tìm một mái ấm.
17 A father of a wayward son lamented: “I have tried and tried to reach his heart.
17 Cha của một đứa con ương ngạnh than van: “Tôi đã cố gắng hết sức để động lòng nó.
His intention then was to force wayward Jews to recant and return to orthodoxy, using all available means.
Do đó ý định của ông là bằng mọi biện pháp hữu hiệu, ép buộc những người Do Thái ương ngạnh phải công khai từ bỏ đạo Đấng Christ và quay về chính thống.
32 For the waywardness of the inexperienced will kill them,
32 Thật, sự ương ngạnh của kẻ thiếu kinh nghiệm sẽ giết chúng,
He created Wayward Pines.
Đó chính là Wayward Pines.
14 During the seventh century B.C.E., God’s prophets Jeremiah and Ezekiel delivered divine messages of judgment against Jerusalem for its wayward course in disobedience to God.
14 Vào thế kỷ thứ bảy TCN, tiên tri của Đức Chúa Trời là Giê-rê-mi và Ê-xê-chi-ên đã tuyên bố thông điệp phán xét Giê-ru-sa-lem vì đường lối ương ngạnh bất tuân của thành ấy đối với Đức Chúa Trời.
It warns us that if Jehovah should remove from us his spirit and blessing because of our wayward conduct, our spiritual condition would become like that of poverty-stricken residents of a land ravaged by locusts.
Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá.
We didn’t know if he would ever return to his family and faith, but we decided to follow Alma’s example in dealing with his wayward son.
Chúng tôi không biết nó có bao giờ trở về với gia đình và tín ngưỡng của mình không, nhưng chúng tôi quyết định noi theo tấm gương của An Ma trong việc đối phó với đứa con trai ương ngạnh của ông.
Her other major movie performances were in The Girl Can't Help It (1956), The Wayward Bus (1957), and Too Hot to Handle (1960).
Những bộ phim lớn khác của cô là The Girl Can't Help It (1956), The Wayward Bus (1957), and Too Hot to Handle (1960).
(Matthew 22:37, 38) Unlike the wayward priests of Malachi’s time, Jehovah’s organization today imparts much fine Scriptural instruction that helps us to magnify Jehovah with thanksgiving by meeting divine requirements.
(Ma-thi-ơ 22:37, 38) Khác với các thầy tế lễ bướng bỉnh thời Ma-la-chi, tổ chức Đức Giê-hô-va ngày nay truyền đạt nhiều sự dạy dỗ tốt lành dựa trên Kinh Thánh, giúp chúng ta lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va bằng cách đáp ứng các đòi hỏi của Ngài.
(Hebrews 12:28) Reverential fear of Jehovah will motivate you to reject any wayward course.
(Hê-bơ-rơ 12:28) Lòng kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ thúc đẩy bạn tránh bất cứ lối sống phóng túng nào.
(Isaiah 58:5) Rather than making a showy display of their fasting, these wayward people were asked to produce works befitting repentance.
(Ê-sai 58:5). Thay vì phô trương là họ kiêng ăn, những người bướng bỉnh này được kêu gọi phải làm những việc xứng đáng với lòng ăn năn.
Lt. Col. N. R. Rosengarten asked Ruppelt to take over as the new project's leader, partly because Ruppelt "had a reputation as a good organizer", and had helped get other wayward projects back on track.
Trung tá N. R. Rosengarten đề nghị Ruppelt đảm nhận vai trò lãnh đạo của dự án mới, một phần vì Ruppelt "nổi tiếng là một nhà tổ chức tốt", và từng giúp đỡ các dự án khác hay thay đổi thất thường đi theo đúng hướng.
5 To guard you against the wayward* woman,+
5 Hầu bảo vệ mình khỏi người đàn bà buông tuồng,*+
Could any human save the wayward people of Judah, and what does this teach us?
Có người nào có thể cứu dân Giu-đa ngỗ nghịch không, và điều này dạy chúng ta điều gì?
At the age of 23, she was sent to jail, where she continued her wayward life.
Lúc 23 tuổi, cô bị tống vào trại giam nhưng vẫn tiếp tục lối sống ngang ngạnh ấy.
By Noah’s day, the earth was full of violence, and the majority of Adam’s descendants chose to follow their progenitor’s wayward example.
Đến thời Nô-ê, trái đất đầy dẫy bạo lực, và phần nhiều con cháu A-đam chọn theo gương ương ngạnh của tổ tiên họ.
19 True to his word to Habakkuk, God executed judgment upon the wayward Jewish nation by allowing the Babylonians to invade Judah.
19 Đúng như lời Đức Giê-hô-va nói với Ha-ba-cúc, Ngài đã thi hành sự phán xét, phạt nước Do Thái ngỗ ngược bằng cách để cho quân Ba-by-lôn xâm chiếm Giu-đa.
Instead, he exacted punishment on the flagrant wrongdoers but extended mercy toward his wayward nation as a whole.
Thay vì thế, Ngài trừng phạt đích đáng những kẻ ngang nhiên vi phạm Luật Pháp nhưng mở rộng lòng thương xót đối với dân tộc khó trị nói chung này.
And you'll have all the wayward souls your dark little hearts desire.
Và các bạn sẽ có tất cả những linh hồn mà trái tim đen tối mong ước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wayward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.