waveform trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waveform trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waveform trong Tiếng Anh.

Từ waveform trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình, hình dáng, hình dạng, đường cong, bíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waveform

hình

hình dáng

hình dạng

đường cong

bíp

Xem thêm ví dụ

( Laughter ) -- is the energy from the sound via the air and gas molecules is influencing the combustion properties of propane, creating a visible waveform, and we can see the alternating regions of compression and rarefaction that we call frequency, and the height is showing us amplitude.
( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa.
Measurement of the waveform and amplitude of the gravitational waves from a black hole merger event makes accurate determination of its distance possible.
Phép đo về dạng sóng và biên độ của sóng hấp dẫn từ sự kiện hố đen sáp nhập giúp cho việc xác định chính xác khoảng cách đến nó.
In addition, varying the duty cycle of a pulse waveform in a subtractive-synthesis instrument creates useful timbral variations.
Ngoài ra, việc thay đổi chu kỳ làm việc của một dạng sóng xung trong một công cụ tổng hợp tổng-hợp-trừ tạo ra các biến thể âm sắc hữu ích.
Dolphin sonar clicks are strikingly similar to a mathematical waveform called a Gabor function.
Những tiếng lách cách của hệ sonar của cá heo giống một cách đáng ngạc nhiên với một biểu đồ sóng toán học được gọi là hàm số Gabor.
The true "raw" features of speech, waveforms, have more recently been shown to produce excellent larger-scale speech recognition results.
Các tính năng thực sự "thô" của tiếng nói, dạng sóng, gần đây đã được chỉ ra để tạo ra các kết quả nhận dạng giọng nói tuyệt vời ở quy mô lớn.
It draws waveforms, from which we draw conclusions about the physiology of masturbation and sex more broadly.
Nó vẽ biểu đồ sóng, từ đó chúng tôi sẽ rút ra kết luận về sinh lý học khi đang thủ dâm và mở rộng ra là khi đang ân ái.
When the value of the reference signal (the red sine wave in figure 2) is more than the modulation waveform (blue), the PWM signal (magenta) is in the high state, otherwise it is in the low state.
Khi giá trị của tín hiệu tham chiếu (tín hiệu đặt) (sóng sin màu đỏ trong hình 2) lớn hơn sóng điều biến (màu xanh lam), thì tín hiệu PWM (màu đỏ tía) sẽ ở trạng thái cao, nếu không thì ở trạng thái thấp.
Because these systems are based on the relationship between voltage and current, they deal well with inverter driven systems where the input voltage may be of a variable frequency and there may be a noisy waveform high in harmonic components.
Bởi vì các hệ thống này được dựa trên mối quan hệ giữa điện áp và dòng điện, chúng xử lý tốt với các hệ thống điều khiển biến tần nơi mà điện áp đầu vào có thể có tần số biến đổi và có thể có dạng sóng nhiễu cao trong các thành phần sóng hài.
In communications and electronics it means the alteration of the waveform of an information-bearing signal, such as an audio signal representing sound or a video signal representing images, in an electronic device or communication channel.
Trong truyền thông và điện tử học, nó có nghĩa là sự thay đổi dạng sóng của tín hiệu mang thông tin, chẳng hạn như tín hiệu âm thanh đại diện cho âm thanh hoặc tín hiệu video đại diện cho hình ảnh, trong một thiết bị điện tử hoặc kênh truyền thông .
Among the most popular waveform synthesis techniques are subtractive synthesis, additive synthesis, wavetable synthesis, frequency modulation synthesis, phase distortion synthesis, physical modeling synthesis and sample-based synthesis.
Trong số đó phổ biến nhất là subtractive synthesis, additive synthesis, wavetable synthesis, frequency modulation synthesis, phase distortion synthesis, physical modeling synthesis và sample-based synthesis.
Waveforms for switched-mode power supplies as used for much electronic equipment may be very far from sinusoidal, leading to unknown and possibly large errors at any power.
Dạng sóng cho nguồn cung cấp năng lượng chuyển đổi hiện sử dụng cho nhiều thiết bị điện tử có thể rất xa hình sin, dẫn đến các lỗi không xác định và có thể lớn ở bất kỳ nguồn điện nào.
Logic analyzers and bus analyzers are tools which collect, analyze, decode, and store signals to simplify viewing the high-speed waveforms.
Logic analyzers và bus analyzers là những công cụ thu thập phân tích, giải mã, và lưu trữ các tín hiệu để đơn giản hóa việc nhìn các sóng sin tốc độ cao.
Display technologies Music workstations adopted the most effective input/output devices available for their price range, since there were complex control settings to display, complex waveforms, and complex sequences.
Công nghệ hiển thị Máy trạm nghe nhạc đã sử dụng các thiết bị đầu vào / đầu ra hiệu quả nhất có sẵn cho phạm vi giá của chúng, vì có các cài đặt kiểm soát phức tạp để hiển thị, dạng sóng phức tạp và chuỗi phức tạp.
Parameters such as fundamental frequency, voicing, and noise levels are varied over time to create a waveform of artificial speech.
Các thông số như tần số cơ bản, sự phát âm, và mức độ tiếng ồn được thay đổi theo thời gian để tạo ra dạng sóng cho giọng nói nhân tạo.
However, the load may be inductive, and with a sufficiently high frequency and when necessary using additional passive electronic filters, the pulse train can be smoothed and average analog waveform recovered.
Tuy nhiên, phụ tải có thể là cảm (cuộn dây...), và với một tần số đủ cao và khi cần thiết việc sử dụng các bộ lọc điện tử thụ động bổ sung, mạch xung có thể được làm mịn và hình dạng sóng analog trung bình được phục hồi.
In 2016 artist/scientist Janine Carr Created the first 3d printed vocal percussion (beatbox) as a waveform, with the ability to play the soundwave by laser, along with four vocalised emotions these were also playable by laser.
Vào năm 2016, nghệ sĩ / nhà khoa học Janine Carr đã tạo ra bộ gõ âm thanh 3d đầu tiên (beatbox) như một dạng sóng, với khả năng chơi sóng âm thanh bằng laser, cùng với bốn cảm xúc giọng hát cũng có thể chơi được bằng laser.
Vacuum contactors are therefore very efficient at disrupting the energy of an electric arc and are used when relatively fast switching is required, as the maximum break time is determined by the periodicity of the AC waveform.
Do đó các contactor chân không rất hiệu quả trong việc phá vỡ năng lượng của một hồ quang điện và được sử dụng khi cần đóng cắt tương đối nhanh, khi thời gian nghỉ tối đa được xác định bởi chu kỳ của dạng sóng AC.
With support for multicolor sprites and a custom chip for waveform generation, the C64 could create superior visuals and audio compared to systems without such custom hardware.
Với sự hỗ trợ cho các hiệu ứng hình ảnh nhiều màu và một chip tùy biến để tạo dạng sóng, C64 có thể tạo ra hình ảnh và âm thanh vượt trội so với các hệ thống không có phần cứng tùy chỉnh như vậy.
The images may represent electrical waveforms (oscilloscope), pictures (television, computer monitor), radar targets or others.
Các hình ảnh có thể đại diện cho dạng sóng điện (dao động), hình ảnh (tivi, màn hình máy tính), mục tiêu radar hoặc những người khác.
McKenna expressed "novelty" in a computer program which produces a waveform known as "timewave zero" or the "timewave".
McKenna biểu diễn "tính mới" bằng một chương trình máy tính để hiển thị một dạng sóng gọi là sóng thời gian không (Timewave zero) hoặc sóng thời gian.
A consequence of using waveforms to describe particles is that it is mathematically impossible to obtain precise values for both the position and momentum of a particle at a given point in time; this became known as the uncertainty principle, formulated by Werner Heisenberg in 1927.
Một hệ quả của cách sử dụng các hàm sóng miêu tả hành xử của hạt đó là về mặt toán học không thể nhận được giá trị chính xác về cả vị trí và động lượng của một hạt trong cùng một thời gian; đây chính là nội dung của nguyên lý bất định do nhà vật lý Werner Heisenberg phát biểu năm 1926.
Trajectories of these systems are commonly measured and tracked as they move through time (e.g., an acoustic waveform), but in applications like image processing and field theory, the LTI systems also have trajectories in spatial dimensions.
Quỹ đạo của các hệ thống này thường được đo lường và theo dõi khi chúng di chuyển theo thời gian (ví dụ như, một dạng sóng âm), nhưng trong các ứng dụng như xử lý hình ảnh và lý thuyết trường, các hệ thống LTI cũng có quỹ đạo theo chiều không gian.
Serial or USB "bridge" chips are also available that handle the timing and waveform requirements of the 1-Wire bus, and are particularly useful in utilizing long (greater than 100 m) cables effectively.
Chip "cầu nối (bridge)" USB hoặc nối tiếp cũng sẵn sàng để xử lý các yêu cầu thời gian và dạng sóng của bus 1-Wire bus, và đặc biệt hữu ích trong việc sử dụng cáp dài (trên 100m) hiệu quả.
VA can use the units of Displacement, Velocity and Acceleration displayed as a time waveform (TWF), but most commonly the spectrum is used, derived from a fast Fourier transform of the TWF.
VA có thể sử dụng các đơn vị Displacement, Velocity và Acceleration được hiển thị dưới dạng dạng sóng thời gian (TWF), nhưng phổ biến nhất là phổ được sử dụng, bắt nguồn từ một Fast Fourier Transform của TWF.
The waveform, detected by both LIGO observatories, matched the predictions of general relativity for a gravitational wave emanating from the inward spiral and merger of a pair of black holes of around 36 and 29 solar masses and the subsequent "ringdown" of the single resulting black hole.
Hình dạng sóng thu được từ hai trạm thăm dò của LIGO khớp với dự đoán của thuyết tương đối rộng về sóng hấp dẫn phát ra từ cặp lỗ đen có khối lượng lần lượt vào khoảng 36 và 29 lần khối lượng Mặt Trời chuyển động xoáy tròn quanh nhau, tiến tới sáp nhập rồi dao động tắt dần ("ringdown") tạo thành một lỗ đen quay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waveform trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.