way out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ way out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ way out trong Tiếng Anh.

Từ way out trong Tiếng Anh có nghĩa là lối thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ way out

lối thoát

noun

Sooner or later, we're fighting our way out.
Sớm muộn gì, ta cũng phải tìm lối thoát.

Xem thêm ví dụ

Why the hell did you chase me all the way out here for?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?
You found your way in... find your way out.
Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi
Dig, I'm gonna need you to find me a way out of here.
Dig, tôi cần anh tìm cho tôi một lối ra ở đây.
And at that particular moment dying seemed like the only way out .
Và trong thời điểm hết sức đặc biệt đó thì cái chết có vẻ như là lối thoát duy nhất .
A way out.
Một lối thoát.
Let's see them think their way out of fission.
Vậy nếu xem xét tất cả các khả năng phân chia của phóng xạ.
I know the way out.
Tôi biết đường ra ngoài!
The corporation was concerned he'd destroy all of the park's IP on his way out the door.
Tập đoàn lo ngại ông ta sẽ hủy toàn bộ tài sản trí tuệ của công viên khi rời khỏi đây.
"No Way Out (Elimination Chamber) 2010 DVD".
Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2010. ^ “No Way Out (Elimination Chamber) 2010 DVD”.
There's always a way out.
Luôn luôn có một lối thoát.
That was the only way out.
Đó là lối ra duy nhất.
only now we're blocking the exit, and the only way out is through us.
Giờ ta chỉ chặn lối thoát đó, và đường ra duy nhất là thông qua chúng ta.
Once in, there's no way out.
Một khi đã vào, sẽ chẳng có đường ra.
They put one guard in the hospital on the way out, but he's going to pull through.
Chúng cho một bảo vệ vào viện trong lúc đi ra, nhưng anh ta sẽ không sao.
Listen, I think I found a way out of this hellhole.
Nghe này. Tôi nghĩ tôi đã tìm ra cách thoát ra khỏi nơi quái quỷ này.
I'm sorry you came all the way out here for a " no. "
Rất lấy làm tiếc khi cậu đi cả chặng đường tới đây mà chỉ nhận được một chữ " không ".
The day you run all the way out of here, we'll have dinner.
Khi nào anh chạy được ra khỏi nơi này, ta sẽ đi ăn tối.
She'll know a way out of here.
Nó sẽ biết lối ra!
Some of the juiciest apples are at the top of the tree, still way out of range.
Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được.
There is no way out of there.
Không có lối nào thoát khỏi đó.
It's our only way out!
Đó là lối thoát duy nhất của chúng ta!
Way, way, way out of line.
Loại, loại, loại ngay!
But I thought I found a way out.
Nhưng tôi nghĩ tôi đã tìm được lối thoát.
The way out?
Thoát ra?
I believe those symbols may imply there are other ways out of here.
Ta tin những biểu tượng này có thể có ý nói có đường khác ra khỏi đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ way out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.