weenie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weenie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weenie trong Tiếng Anh.

Từ weenie trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương vật, chim, 陽物, cặc, xúc xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weenie

dương vật

chim

陽物

cặc

xúc xích

Xem thêm ví dụ

The weenies?
Tụi xúc xích?
Get some cheese and crackers, some of those little cocktail weenies.
lấy một ít pho mat và bánh qui, thêm một ít cocktail nữa.
Did he show you his weenie, here?
Thầy ấy có cho cháu xem dương vật trong nhà trẻ không?
This is dangerous like your little weenie.
Thứ nguy hiểm đó có vẻ thích hợp cho thằng nhỏ của cậu đấy.
But how could we show these teeny- weeny things?
Nhưng làm sao để trưng những thứ nhỏ xíu xiu thế?
Eloise who lived in the Plaza Hotel with her dog Weenie and her parents, who were always away and her English nanny who had eight hairpins made out of bones.
Eloise từng sống ở khách sạn Plaza cùng chú chó Winnie và bố mẹ nhưng họ chẳng mấy khi có nhà cả bà bảo mẫu người Anh có 8 cái trâm làm bằng xương.
There' s a teeny- weeny bone sticking out!
Chỉ là # cái xương nhỏ rơi ra thôi
And he has a weenie.
Và thầy có dương vật.
You weenie!
Chú nhát quá.
Weenies?
Xúc xích?
We roasted potatoes in tin foil on the fire and cooked us some weenies.
Tụi em nấu khoai tây trong lon nhôm và vài thứ khác nữa
They put this teeny- weeny little ad, about 10 characters long.
Họ đã để quảng cáo rất nhỏ ở đó và chỉ vỏn vẹn 10 chữ cái
But he showed you his weenie?
Vậy thầy ấy cho cháu xem dương vật?
The weenies.
Tụi xúc xích đó.
But how could we show these teeny-weeny things?
Nhưng làm sao để trưng những thứ nhỏ xíu xiu thế?
Well, I say nothing, but actually there is one teeny weeny little research unit in Turin, Italy called the Hackers Profiling Project.
Dù tôi chưa nói đến, nhưng thật ra có một đội nghiên cứu nhỏ ở Turin, Ý gọi là Dự án Lập hồ sơ Hackers.
He's jacking his little weenis.
Nó xóc cái củ chuồi của nó đấy.
I 'd even had business cards made up reading , Abigail cooper , p.i . with teeny-weeny little letters underneath in parentheses spelling out psychic intuitive .
Thậm chí tôi còn làm danh thiếp với hàng chữ Abigail Cooper , và theo sau là những chữ cái viết tắt nhỏ xíu ám chỉ cái nghề nghiệp đồng bóng của tôi .
Your weenies made it in.
Mấy cây xúc xích của anh đã qua được.
The album is mostly made up of instrumental pieces, similar in style to those of three previous albums: Hot Rats (October 1969), Burnt Weeny Sandwich (February 1970), and Waka/Jawaka (July 1972).
The Grand Wazoo gồm đa phần những bản nhạc không lời, giống với ba album trước đó: Hot Rats (1969), Burnt Weeny Sandwich (1970), và Waka/Jawaka (tháng 7 năm 1972).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weenie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.