week trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ week trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ week trong Tiếng Anh.

Từ week trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuần, tuần lễ, tuần làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ week

tuần

noun (period of seven days)

We just had Tom's room painted last week.
Chúng tôi vừa sơn phòng của Tom vào tuần trước.

tuần lễ

noun

However, as the weeks went by, the prosthesis continued to break again and again.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.

tuần làm việc

noun

These results have been obtained over several weeks of really hard labor.
Các kết quả này đạt được qua nhiều tuần làm việc khó nhọc.

Xem thêm ví dụ

In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency .
Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua .
Initially, once a week, then once a month, now even more rare...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
(Ideally, this would be the same person each week.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
The recovery period is about 2–3 weeks.
Thời gian phục hồi là khoảng 2-3 tuần.
Three and a half weeks.
3 tuần rưỡi.
Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Tell them to pull the store's footage from the last couple weeks.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
It's been a bit of a difficult work week.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
There were twelve months of 30 days each, grouped into three ten-day weeks called décades.
Trong lịch này có 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày, được gộp nhóm trong 3 tuần, mỗi tuần 10 ngày gọi là décades.
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Ten days to two weeks.
Mười ngày hay nửa tháng.
The complicated device is cared for by a mechanic, who checks it thoroughly every week.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
“She says it at least once a week.”
“Bà ấy nói ít nhất một lần mỗi tuần.”
Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress.
Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu.
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912.
Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm.
I had dinner with the good Commander Ojukwa in Paris last week.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
She's painting, here, a mural of his horrible final weeks in the hospital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
Over the next few weeks, Megasis told Jack his story.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
For the few weeks this good sister was incapacitated, the members of the Rechnoy Ward felt a kinship to that story.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
During the same week that "Fireflies" topped the Hot 100, "Vanilla Twilight" debuted at No. 95.
Trong tuần "Fireflies" quán quân trên Hot 100, "Vanilla Twilight" thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95.
The tour is the first world tour by Girls' Generation after having toured Asia five times before and just a week after completing their second Japanese tour, Girls & Peace: 2nd Japan Tour.
Chuyến lưu diễn này là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của Girls' Generation sau khi họ đã đi lưu diễn Châu Á và Nhật Bản năm lần trước và chỉ một tuần sau khi hoàn thành tour diễn vòng quanh Nhật Bản thứ hai của họ, Girls & Peace Japan 2nd Tour.
Week Starting January 22
Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1
Next week, with raisins. "
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ week trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới week

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.