weevil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weevil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weevil trong Tiếng Anh.

Từ weevil trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọt ngũ cốc, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weevil

mọt ngũ cốc

noun

Most of the plants down there, they got weevils.
Hầu hết cây bị chết, chúng bị mọt ngũ cốc.

Con bọ

Xem thêm ví dụ

Information on the picudo rojo (red palm weevil) (in Spanish)
Information on the picudo rojo (red palm weevil) (tiếng Tây Ban Nha)
Weevils.
Những con mọt.
Many authors prefer to call them seed-beetles or bean beetles, because they are not true weevils, and because in most species, the larvae develop inside seeds, particularly beans.
Nhiều tác giả thích gọi chúng là bọ cánh cứng hoặc bọ cánh cứng, vì chúng không đúng weevil, và bởi vì trong hầu hết các loài, larva phát triển bên trong seed, đặc biệt là đậu.
Larinus sibiricus is a species of true weevil found in Eastern Europe and the Middle East.
Larinus sibiricus là một loài true weevil được tìm thấy ở Đông Âu và Trung Đông.
We have to cut and burn everything before the weevils get to the main crops in the courtyard.
Ta phải cắt và đốt tất cả trước khi mọt ngũ cốc tấn công mùa vụ chính ở sân trong.
A tiny weevil, Cyrtobagous salviniae, has been used successfully to control giant salvinia.
Một loài mọt nhỏ với danh pháp Cyrtobagous salviniae, được sử dụng khá thành công trong việc kiểm soát bèo tai chuột lớn.
Larinus araxicola is a species of true weevil found in the Araks valley in northeastern Turkey.
Larinus araxicola là một loài true weevil được tìm thấy ở Araks valley ở đông bắc Thổ Nhĩ Kỳ.
Do you see those two weevils, Doctor?
Bác sĩ thấy 2 con mọt đó chứ?
On August 17, 2009, committed suicide by ingesting weevil tablet, a pesticide that contains aluminium phosphide and emits phosphine gas.
Vào ngày 17 tháng 8 năm 2009, cô tự tử bằng cách nuốt viên thuốc Weevil, một loại thuốc trừ sâu có chứa phốt pho nhôm và phát ra khí phosphine.
In fact, “lavender oil or powdered foliage and flowers may also be useful as both commercial . . . and domestic pesticides as the application of lavender deters mites, grain weevils, aphids and clothes moth,” reports one study.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
Come, weevils, the lady is weary of your presence.
Biến, thằng mọi, bà mệt mỏi khi thấy mày xuất hiện.
Notable species include the rice weevil (S. oryzae), wheat weevil (S. granarius), and maize weevil (S. zeamais).
Các loài đáng chú ý bao gồm mọt gạo (S. oryzae), mọt lúa mì (S. granarius), và mọt ngôl (S. zeamais).
Leiosoma is a genus of weevils.
Leiosoma là một chi weevils.
Pissodes is a genus of weevils described by Ernst Friedrich Germar in 1817.
Pissodes là một chi weevil được miêu tả by Ernst Friedrich Germar in 1817.
Anthonomus musculus, the cranberry weevil, is a pest of blueberries and cranberries Vaccinium macrocarpon Ait. in Massachusetts, New Jersey, Wisconsin, and Michigan.
Anthonomus musculus là loài gây hại của blueberries và cranberries Vaccinium macrocarpon Ait. ở Massachusetts, New Jersey, Wisconsin, và Michigan.
March 17 – The United States government authorizes United States Army Air Service aircraft to drop calcium arsenate on Louisiana's cotton fields in order to kill weevils.
17 tháng 3 - Chính phủ Hoa Kỳ cho phép máy bay quân đội thả canxi arsenate xuống các cánh đồng bông ở Louisiana để giết những con mọt.
Lyperobius huttoni (known as Hutton's speargrass weevil, or simply speargrass weevil) is a New Zealand weevil found in alpine areas of the South Island and at sea level around the Wellington coast.
Lyperobius huttoni (tên tại địa phương là Hutton's speargrass weevil, hay đơn giản là speargrass weevil) là một loài bọ cánh cứng New Zealand được tìm thấy được tìm thấy ở các khu vực núi cao của Đảo Nam và ở mực nước biển xung quanh bờ biển Wellington.
The hardtack was often infested by weevils and was so tough that it earned the nicknames "molar breakers" and "worm castles", and it sometimes had to be broken up with cannon shot.
Bánh hardtack thường bị nhiễm mọt và cứng đến nỗi nó có biệt danh là "máy nghiền hàm" và "lâu đài của loài sâu", đôi khi các thủy thủ phải phá vỡ chúng bằng súng đại bác.
Do you not know that in the service one must always choose the lesser of two weevils?
Anh không biết là vào quân ngũ thì phải luôn chọn con mọt nhỏ nhất sao?
Recent post-harvest losses in cereals amount to billions of dollars per year in the United States alone, and damage to wheat by various borers, beetles and weevils is no exception.
Gần đây, thiệt hại sau thu hoạch đối với ngũ cốc lên đến hàng tỷ đô la mỗi năm chỉ riêng tại Mỹ, và bao gồm những thiệt hại cho lúa mì bởi sâu đục khác nhau, bọ cánh cứng và mọt.
They haven't the spunk of a weevil.
Toàn một lũ gà chết.
The wheat weevil can live on acorns, and may have used them as a host before agriculture made grain plentiful.
Mọt lúa mì có thể sống trên hạt sồi, và có thể đã sử dụng chúng như một vật chủ trước khi nông nghiệp làm giàu ngũ cốc.
The rice weevil can live on beans, nuts, grains, and some types of fruit, such as grapes.
Mọt gạo có thể sống trên đậu, hạt, ngũ cốc và một số loại trái cây, chẳng hạn như nho.
Let's go over this Slippery Weevil one more time.
Hãy xem lại chiến dịch Bọ Trượt một lần nữa.
In 1832, H.A.L. Wiggers discovered trehalose in an ergot of rye, and in 1859 Marcellin Berthelot isolated it from Trehala manna, a substance made by weevils and named it trehalose.
Năm 1832, H.A.L. Các sợi lông phát hiện ra trehalose trong ergot của lúa mạch đen,, và năm 1859, Marcellin Berthelot đã phân lập nó từ trehala manna, một chất được làm bằng cỏ dại và đặt tên nó là trehalose].

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weevil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.