węgiel trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ węgiel trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ węgiel trong Tiếng Ba Lan.

Từ węgiel trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cacbon, than, than củi, than đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ węgiel

cacbon

noun (pierwiastek chemiczny)

Początkowo na Ziemi było pełno wodoru, siarkowodoru, dużo metanu i dwutlenku węgla.
Thuở ban đầu, Trái đất chưa đầy hidro, hydro sunfat, có nhiều cacbon, một ít cacbon dioxit.

than

noun

Jeżeli to możliwe pokaż uczniom kawałek węgla drzewnego lub nadpalone drewno.
Nếu có thể, hãy cho các học sinh một cục than hoặc một miếng củi cháy.

than củi

noun

W Haiti, jednym z najbiedniejszych państw świata, węgiel drzewny jest podstawowym paliwem.
Ở Haiti, một trong những quốc gia nghèo nhất, than củi là một trong những chất đốt chính.

than đá

noun (skała osadowa powstała w wyniku gromadzenia się i późniejszego przeobrażenia szczątków roślinnych)

Ta ilość węgla wystarczy na trochę ponad miesiąc.
Vì vậy than đá sẽ thắp sáng được hơn một tháng.

Xem thêm ví dụ

Z biegiem czasu większość węgla organicznego na Ziemi została przez nie przyswojona i zmagazynowana, głównie przez mikroorganizmy.
Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn.
Mimo to zasoby tlenu się nie wyczerpują, a atmosfera ziemska nigdy nie krztusi się gazem stanowiącym „odpad” — dwutlenkiem węgla.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Marihuana tłumaczy wysokie stężenie tlenku węgla, zajęte płuca i podwyższony nastrój.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Nie zawierają węgla.
Chúng không hề chứa carbon.
Rozmawialiśmy również o stężeniu dwutlenku węgla w atmosferze.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
Wiadomo, że w niezwykle ważnym procesie fotosyntezy rośliny, czerpiąc energię ze światła słonecznego, wykorzystują dwutlenek węgla i wodę jako surowce do produkcji cukrów.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
We wszechświecie z węglem i biologią organiczną mamy wspaniałą różnorodność form życia.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
Pierwsze z nich: Jak poradzimy sobie z rezerwami węgla w lasach tropikalnych?
Câu hỏi đầu tiên là, làm thế nào để duy trí lượng cacbon trong các rừng nhiệt đới?
To dzięki nim z atmosfery zniknął węgiel i mogły się rozwinąć inne formy życia.
Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển.
Video:♪♫ Mrozik, ludzik z węgla, jest radosną i szczęśliwą duszą.
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
Jedyna różnica to dodatkowa para atomów węgla w łańcuchu.
Điểm khác nhau duy nhất, mà bạn có thể thấy, là một bên có thêm một cặp carbon trong chuỗi cấu tạo.
Rodzaj mapowania węgla zmienił rozwój polityki zasobów i ochrony.
Loại bản đồ cacbon này đã biến đổi định luật phát triển cách bảo tồn và dự trữ.
Nikotyna, tlenek węgla i inne szkodliwe związki chemiczne zawarte w dymie tytoniowym przechodzą do krwi matki, a stamtąd bezpośrednio do dziecka w jej łonie.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Każdy to 10 procent pradawnego powietrza, dawna kapsuła czasu gazów cieplarnianych: dwutlenku węgla, metanu, podtlenku azotu, wszystkie z dnia uformowania się śniegu. wszystkie z dnia uformowania się śniegu.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
300 milionów lat poźniej, my ludzie palimy większość tego węgla by dostarczć energii jednocześnie zagrażając naszej cywilizacji.
300 triệu năm sau, con người chúng ta đang đốt cháy hầu hết lượng than đá này để duy trì và đồng thời hủy hoại xã hội văn minh loài người.
Ich rząd jest pierwszym, który zadeklarował bycie wolnym od węgla do 2021 roku.
Chính phủ của họ là một trong những người đầu tiên cam kết trung hòa carbon vào năm 2021.
Jest to również powód największego i najszybciej wzrastającego źródła węgla w Kanadzie, i powód, dla którego Kanada jest na trzecim miejscu w światowym rankingu produkcji węgla na jedną osobę.
Nó cũng là một trong những lý do tại sao nó là nguồn lớn nhất và phát triển nhanh nhất tạo ra khí cacbon ở Canada, và nó cũng là một lý do tại sao Canada đứng thứ ba về khí thải carbon tính theo đầu người.
1951 – Na mocy podpisanego traktatu paryskiego utworzono Europejską Wspólnotę Węgla i Stali.
Xem Lịch sử Liên minh châu Âu Năm 1951, Hiệp ước Paris thành lập Cộng đồng Than Thép châu Âu (ECSC) được ký kết.
Więc grzyby i grzybnia zagrabiają dwutlenek węgla w formie szczawianów wapnia.
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
19 Mężczyzna odziany w lnianą szatę wszedł między koła niebiańskiego rydwanu, aby otrzymać rozpalone węgle.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Jeden metr sześcienny drewna może przechować tonę dwutlenku węgla.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Gdy spalamy węgiel -- nie.
Nếu bạn đốt than, không.
Zakazaliśmy tych chemikaliów, ale nieświadomie zastąpiliśmy je innymi substancjami, które, cząsteczka po cząsteczce, sto razy silniej więżą ciepło, to mocniejsze gazy cieplarniane od dwutlenku węgla.
Chúng ta đã cấm các hóa chất ấy, và, một cách không hay biết, ta thay chúng bằng các chất khác mà, nếu so phân tử với phân tử thì còn mạnh gấp cả trăm lần trong vai trò khí nhà kính giữ nhiệt so với các- bô- nic.
Fotony promieniowania ultrafioletowego o długości fali poniżej 169 nm mogą wywoływać fotodysocjację dwutlenku węgla do tlenku węgla i atomowego tlenu.
Độ dài sóng của tia cực tím nhỏ hơn 169 nm có thể phân tách điôxít cacbon thành mônôxít cacbon và ôxy nguyên tử là một chất rất hoạt động.
Mój gniew na niesprawiedliwość gorący jak węgiel
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ węgiel trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.