weldoener trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weldoener trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weldoener trong Tiếng Hà Lan.

Từ weldoener trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weldoener

ân nhân

noun

En Jean Valjean werd een nieuw mens, een eerlijk man en een weldoener voor velen.
Jean Valjean đã thực sự trở thành một con người mới, một người lương thiện và là ân nhân đối với nhiều người.

Xem thêm ví dụ

De legatus als onze weldoener.
Legatus là người bảo trợ sao...
Als u ooit een buidel vol parels zou krijgen, zou u dan niet dankbaar zijn en erachter proberen te komen wie uw weldoener is, zodat u hem kunt bedanken?
Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao?
Wat uw band met God op dit moment ook is, ik nodig u uit om dichter bij onze hemelse Vader en Jezus Christus te komen, de ultieme Weldoeners en Gevers van alles wat goed is.
Cho dù mối quan hệ của các anh chị em với Thượng Đế hiện đang là thế nào đi nữa, tôi cũng mời các anh chị em đến gần hơn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, là hai Đấng Hảo Tâm và Ban Cho Tột Bậc tất cả những điều tốt lành.
Sommigen leven in de herinnering voort als filantropen, weldoeners, voorvechters van burgerrechten, of vanwege hun prestaties in de zakenwereld, de wetenschap, op medisch gebied of op andere terreinen.
Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác.
Ja, kennis van Jehovah, de allerhoogste Weldoener van de mensheid, zal de sleutel zijn om werkelijk van eeuwig leven in een Paradijs op aarde te kunnen genieten. — Jesaja 11:9.
Vâng, sự hiểu biết Đức Giê-hô-va, Đấng ban ơn cao cả, sẽ là chìa khóa đưa đến niềm vui thật sự trong cuộc sống vĩnh cửu nơi Địa-đàng trên đất (Ê-sai 11:9).
En dienen wij bovendien niet nog naarstiger naar hem te zoeken dan wij zouden doen in het geval van de onbekende weldoener uit onze illustratie? — Hand. 17:26, 27.
Ngoài ra, chúng ta lẽ nào chẳng nên sốt-sắng tìm-kiếm Ngài hơn là tìm-kiếm người vô-danh tưởng-tượng đã mang quà lại cho chúng ta được bàn đến ở đoạn trên để làm ví-dụ hay sao? (Công-vụ các Sứ-đồ 17:26, 27).
• Hoe Jezus Adams nakomelingen te hulp komt, kan vergeleken worden met een rijke weldoener die de schuld van een bedrijf betaalt (veroorzaakt door een oneerlijke bedrijfsleider) en de fabriek weer opent, tot voordeel van de vele werknemers. — De Wachttoren van 15 februari 1991, blz. 13.
• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.
Dan komt er een rijke weldoener opdagen die de schuld van het bedrijf betaalt en de fabriek weer opent.
Nhưng một mạnh thường quân giàu có xuất hiện chịu trả nợ để xưởng được mở cửa lại.
Zie me maar als een anonieme weldoener.
Không, coi tôi là Santa bí mật đi.
Overal in de stad stonden standbeelden en borstbeelden van helden en rijke weldoeners.
Tượng và tượng bán thân của các anh hùng và các ân nhân giàu có nhan nhản khắp thành.
Je vindt jezelf een weldoener voor het grote publiek.
Anh nghĩ anh là người làm từ thiện khi đem sách đến cho số đông.
18 Aldus heeft God een middel verschaft waardoor de mens, door geloof, grote wonderen kan verrichten; daardoor wordt hij een grote weldoener voor zijn medemensen.
18 Như vậy là Thượng Đế đã cung ứng một phương tiện để loài người, qua đức tin, có thể làm được những phép lạ vĩ đại; vì thế họ sẽ trở nên nguồn lợi ích lớn lao cho đồng loại mình.
+ 25 Daarop zei hij tegen hen: ‘De koningen van de volken heersen over hen en de machthebbers laten zich weldoener* noemen.
+ 25 Chúa Giê-su nói với họ: “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm.
Hij werd verondersteld een bruut te zijn, een schurk, geen nerderige weldoener.
Người ta nghĩ về anh ấy như là một kẻ "phản diện", một người thô bạo chứ không phải một người tốt mọt sách.
In een commentaar op deze verzen onder het trefwoord „Rechtvaardigheid” staat in het werk Hulp tot begrip van de bijbel: „Uit het gebruik van de Griekse term blijkt dat de persoon die opvalt wegens of zich onderscheidt door goedheid, iemand is die welwillend is (goedgunstig gezind of erop bedacht anderen goed te doen) en een weldoener (iemand die zulk een goedheid uit eigen beweging tentoonspreidt).
Bàn về các câu này, cuốn Insight on the Scriptures (tạm dịch “Thông hiểu Kinh-thánh”) nơi bàn về sự “Công bình” nói: “Cách dùng của chữ Hy-lạp này nói lên đặc điểm của một người hay nét phân biệt người đó là “muốn điều lành” (benevolent, sẵn lòng làm điều tốt lành hay lợi ích cho người khác) và “làm điều lành” (beneficent, tích cực tỏ lòng tốt như thế).
Ze vinden dat religie zich alleen maar voordoet als een weldoener van de mensheid en dat achter een façade van deugd en heiligheid in werkelijkheid heel veel huichelarij en bedrog schuilgaan (Mattheüs 23:27, 28).
Họ xem tôn giáo chỉ có vẻ bề ngoài là ân nhân của loài người, nhưng bề trong cái vỏ đạo đức thánh thiện đó thực ra lại đầy sự giả hình và dối trá.
Joseph Smith leerde de gevolgen kennen van zwichten voor de druk van zijn weldoener, vriend en schrijver Martin Harris.
“Joseph Smith đã được dạy về những hậu quả vì nhượng bộ trước áp lực của ân nhân, người bạn, và người ghi chép của ông là Martin Harris.
Hij was mijn beschermheer, mijn weldoener.
Ông ấy giống như là... Người đỡ đầu, Người chỉ bảo.
Zij tonen waardering voor Jehovah, hun Weldoener, door ’alom de voortreffelijkheden bekend te maken van degene die hen uit de duisternis heeft geroepen tot zijn wonderbaar licht’ (1 Petrus 2:9; Kolossenzen 1:13).
Họ biểu lộ lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va, Ân Nhân của họ bằng cách ‘rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi họ ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài’.
Door over Jehovah’s profetie en zijn hoedanigheden als liefdevolle Weldoener na te denken, moeten Kaïn en Abel een verlangen naar Gods goedkeuring hebben gekregen.
Suy ngẫm về lời tiên tri của Đức Giê-hô-va và những đức tính của Ngài là Đấng Làm Ơn đầy yêu thương hẳn tạo cho Ca-in và A-bên một ước muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận.
VEEL belijdende christenen is geleerd dat Constantijn de Grote een van de voornaamste weldoeners van het christendom was.
NHIỀU người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã được dạy rằng Đại Đế Constantine là một trong những vị ân nhân nổi bật nhất của đạo đấng Christ.
Het maken van een chautara is een daad van goedheid, en de meeste weldoeners blijven anoniem.
Cung cấp một chautara là một hành động tử tế, và hầu hết các ân nhân đều ẩn danh.
Overal in de stad stonden standbeelden en borstbeelden van helden en rijke weldoeners.
Trong thành có đầy các pho tượng và tượng bán thân của các anh hùng và các ân nhân giàu có.
Geef me gewoon te eten wat je kan missen, en ik zal een manier vinden om jouw weldoener te zijn.
Ông có thể cho tôi ăn bất cứ thứ gì ông còn và tôi sẽ tìm ra cách để thành ân nhân của ông
Als er iemand is die korte metten maakt met deze gek, zal hij de dankbaarheid van de gemeenschap verdienen en beschouwd worden als een weldoener.”
Bất cứ ai giết được tên điên đó hẳn sẽ được cộng đồng cám ơn và xem là ân nhân”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weldoener trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.