well up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ well up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well up trong Tiếng Anh.

Từ well up trong Tiếng Anh có các nghĩa là leo, lên, trèo, dâng, leo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ well up

leo

lên

trèo

dâng

leo lên

Xem thêm ví dụ

Do you have to act on each impulse the instant that it wells up inside you?
Bạn có cần phải bộc lộ mọi cảm xúc ngay lập tức?
They may be sincere about strong feelings that well up in their hearts.
Những cảm xúc mạnh mẽ trào dâng trong lòng họ có thể chân thật.
Her bitterness welled up within her, and she began to weep.
Thế nên, bà thổ lộ hết nỗi cay đắng trong lòng và tuôn tràn giọt lệ.
Tears well up in my eyes as I think about this family going back to Pakistan soon.
Tôi rưng rưng nước mắt khi nghĩ đến việc gia đình này sắp trở về Pakistan.
How, then, can we control the negative emotions that may well up in us?
Vậy, làm thế nào chúng ta có thể kiểm soát được những cảm xúc không hay nảy sinh trong lòng chúng ta?
But as I left Tony, I felt the sting and salt of tears welling up in my eyes.
Nhưng khi rời đi, tôi bỗng thấy vị cay và mặn nơi khoé mắt rồi nước mắt lưng tròng.
Does this mean that he will never again feel anger welling up inside him?
Điều đó có nghĩa anh sẽ không bao giờ nổi nóng nữa không?
Tears would well up in my eyes.
Lúc ấy tôi thường rớm nước mắt.
I'm welling up with tears.
Mắt tôi ngấn lệ rồi.
When we left the room, I could feel my eyes welling up with tears.
Khi rời khỏi phòng tiêm, tôi thấy mắt mình ướt đẫm.
But you've got to -- yeah, well up until then every building leaked, so this... ( Laughter )
Nhưng cũng phải -- vâng, lúc đó moi tòa nhà đều bi dột, nên điều này -- ( Tiếng cười )
“What’s the point of my being an elder?” he asked as tears welled up in his eyes.
Rưng rưng nước mắt, anh nói: “Tôi làm trưởng lão để làm gì?
* Tears welled up in the eyes of many, who were simply astounded.
* Nhiều người vui đến ngấn lệ vì quá đỗi ngạc nhiên.
She recalls: “At first, fear began to well up.
Chị nhớ lại: “Lúc đầu, nỗi sợ hãi bắt đầu trào lên.
The young man felt the familiar rage welling up inside.
Người thanh niên này cảm thấy tính nóng giận cố hữu ngày trước nổi lên.
Fear welled up in Peter.
Phi-e-rơ bắt đầu thấy sợ.
The young man felt the familiar rage welling up inside.
Anh cảm thấy tánh tức giận quen thuộc ngày trước nổi lên trong lòng.
Fear welled up in Peter.
Phi-e-rơ bắt đầu cảm thấy sợ.
Her bitterness welled up within her, and she began to weep.
Vì thế, bà tuôn trào nỗi lòng và bắt đầu rơi lệ.
When thankfulness is strong, an impelling desire to serve God more fully wells up in an appreciative heart.
Khi sự biết ơn có mãnh liệt thì sự ham muốn thúc đẩy phụng sự Đức Chúa Trời nhiều hơn mới chan chứa trong lòng.
Some 5,000 cattle had been grazing at Deep Well up until the drought started.
Khoảng 5.000 gia súc đã được chăn thả tại Deep Well cho đến khi hạn hán bắt đầu.
Yet, those are manly qualities, and they are key to controlling violent tendencies that may well up inside us.
Tuy nhiên, đó là các đức tính nam nhi, đóng vai trò chủ chốt trong việc kiềm chế những khuynh hướng hung bạo có thể dâng lên trong lòng chúng ta.
But how their heart welled up with joy, gratitude, and love for God when they embraced the Kingdom hope!
Nhưng khi nhận được hy vọng về Nước Trời, lòng họ quả tràn ngập niềm vui mừng, lòng biết ơn và tình yêu thương Đức Giê-hô-va!
Tears welled up as I sat in the car, turned the key, and slowly pulled out into the street.
Nước mắt trào ra khi tôi ngồi lên xe, xoay chìa và lái xe chầm chậm trên đường.
Realizing the possible reaction, she prayed to Jehovah, and a desire welled up in her to seize this opportunity.
Lường trước được phản ứng có thể xảy ra, Anna đã cầu nguyện với Đức Giê-hô-va và ước muốn nắm lấy cơ hội này dâng trào trong lòng em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.