well trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ well trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well trong Tiếng Anh.

Từ well trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt, giếng, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ well

tốt

adverb (accurately; competently)

It takes time to speak a foreign language well.
Cần phải có thời gian để nói tốt một ngoại ngữ.

giếng

noun (hole sunk into the ground)

There was little water in the well.
Có một ít nước trong giếng.

hay

adverbadjective (accurately; competently)

The story ends well.
Câu truyện có một cái kết hay.

Xem thêm ví dụ

The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom.
Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh.
Well we need money to experiment with that, to get those tools in there.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif.
Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera.
(Applause) We're delighted about it as well.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa).
Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa).
The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value.
Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng.
Well, it ain't coming down if we don't get Sara.
Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.
� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence.
Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ.
Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
Well, we can use that part.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Well, I don't like her manner.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
Well, they're not my family.
Họ không phải gia đinh tớ.
It refers to the work done in providing primary care, secondary care, and tertiary care, as well as in public health.
Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc thứ cấp và chăm sóc thứ 3, cũng như trong y tế công cộng.
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity.
Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo.
Well, if you can't get me in to talk to her again, I'll find some other way.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Well, education is a global religion.
Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry.
Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry).
Well, well, well.
Được rồi.
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs.
Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù.
On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times.
Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại.
Well done, Harry.
Hay lắm Harry, Giỏi lắm!
Well, that's to be expected.
Đó là điều tôi mong đợi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới well

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.