well done trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ well done trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well done trong Tiếng Anh.

Từ well done trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoan hô, tuyệt vời, khá, tốt, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ well done

hoan hô

tuyệt vời

khá

tốt

tuyệt

Xem thêm ví dụ

Well done, Harry.
Hay lắm Harry, Giỏi lắm!
Well done, Aaron.
Tốt lắm, Aaron.
Well done, Finch.
Tốt lắm, Finch.
Well done.
Làm tốt lắm.
Well done, sheep boy.
Làm tốt lắm.
AO: Well done.
Tốt lắm.
Mui, well done!
Muội em tuyệt lắm!
Well done, everyone.
Mọi người làm rất tốt.
Well done.
Tốt đấy.
Oh, very well done, Bagha!
Ồ, làm tốt thật đấy, Bagha!
Well done, Nadal.
Tốt lắm Nadal.
Each of you, well done.
Mỗi người trong số họ, đã làm rất tốt.
Well done, Mr Poole.
Giỏi lắm, cậu Poole.
Well done.
Giỏi lắm.
Well done!
Khá thật đó tiền bối!
"""Well done, my son, well done!"""
-Thưa thuyền trưởng, thậtgiỏi, giỏi lắm!
You will also find satisfaction in a job well done.
Bạn cũng cảm thấy mãn nguyện vì đã làm trọn việc.
Last , but not least , be sure to compliment your assistant chefs on a job well done .
Cuối cùng , nhưng không kém phần quan trọng , đó là hãy chắc rằng một lời khen dành cho các đầu bếp phó đã làm xuất sắc công việc không bao giờ thừa đâu .
Well done, ladies and gentlemen.
Đúng rồi, thưa quý ông và quý bà.
Well done!
Thật là giỏi!
Well done, Mary.
Làm tốt lắm Mary.
Well done, Draco.
Làm tốt lắm, Draco.
Well done.
Diễn hay lắm.
Well done!
Well done!
Well done, by the way... all this.
Ngài giỏi lắm... những chuyện này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well done trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới well done

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.