월계수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 월계수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 월계수 trong Tiếng Hàn.

Từ 월계수 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nguyệt quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 월계수

nguyệt quế

그가 월계수를 심자, 비가 내려 그것을 자라게 한다.
Người trồng cây nguyệt quế và mưa tưới nó lớn.

Xem thêm ví dụ

● 연로한 동료 숭배자들에게 어떻게 부드러운 관심을 나타낼 있습니까?
• Làm thế nào chúng ta thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 있게 될 것입니다.
Các em sẽ thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 있게 되었지요.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
(시 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 있습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
(골로새 1:9, 10) 우리는 두 가지 주된 방법으로 영적인 외모를 돌볼 있습니다.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 6 있습니다.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 있습니까?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
이려분도 또한 이렇게 할 있습니다.
Bạn cũng có thể làm.
아주 간단히 확대와 축소를 할 있습니다.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 없었읍니다!
13 Thật không lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
상점에서 구매할 있는 보통의 점토가 전기를 전도한다고 밝혀졌고, 고등학교 물리 교사들은 수 년간 이것을 이용해왔습니다.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
(빌립보 2:8) 또한 예수께서는 완전한 인간이 가장 혹독한 시련을 당하면서도 여호와께 완전한 충절을 유지할 있다는 것을 증명하셨습니다.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 있었습니다.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 있다”고 기술합니다.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 없다.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
한 가정의 에볼라 질병은 어느 순간 우리 것이 될 있어요.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
또한 계정 관리자에서 계정의 변경사항, 오류 및 경고의 총 횟수를 조회할 있습니다.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
예를 들어 동영상 편집 앱에서 사용자의 동영상을 수정하여 사용자의 YouTube 채널에 업로드할 도 있으며, 일정 계획 앱에서 사용자의 허가를 받아 Google 캘린더에 일정을 만들 도 있습니다.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
이것을 읽을 있겠어요?.
Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không?
그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 월계수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.