whereby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whereby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whereby trong Tiếng Anh.

Từ whereby trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhờ đó, bằng cách gì, bởi đó, do cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whereby

nhờ đó

adverb

The fire and the vengeance, whereby the wrong shall be righted and the truth be told.
Là ngọn lửa và báo thù, nhờ đó mà điều sai được sửa đúng và sự thật được phơi bày.

bằng cách gì

adverb

bởi đó

adverb

do cái gì

adverb

Xem thêm ví dụ

The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met.
Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ.
It is the means whereby we can be forgiven and healed from the pain of our sins.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch.
Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch).
The Lausanne Convention stipulated a population exchange between Greece and Turkey, whereby 1.1 million Greeks left Turkey for Greece in exchange for 380,000 Muslims transferred from Greece to Turkey.
Hiệp định Lausanne quy định trao đổi cư dân giữa Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, do đó 1,1 triệu người Hy Lạp rời Thổ Nhĩ Kỳ trong khi 380 nghìn người Hồi giáo chuyển từ Hy Lạp sang Thổ Nhĩ Kỳ.
An example is a kickback, whereby a dishonest agent of the supplier pays a dishonest agent of the purchaser to select the supplier's bid, often at an inflated price.
Một ví dụ là một cú đá lại, theo đó một đại lý không trung thực của nhà cung cấp trả cho một đại lý không trung thực của người mua để chọn giá thầu của nhà cung cấp, thường ở mức giá tăng cao.
This introduces a really interesting condition whereby there's a kind of conflict between your perspective and the director's perspective.
Điều này dẫn đến một điều kiện thực sự thú vị theo đó dẫn đến một loại xung đột giữa góc nhìn của bạn và góc nhìn của người điều hành.
This is commonly seen in distribution centres for retail chains whereby a shop will require a great many replenishment goods.
Điều này thường thấy trong các trung tâm phân phối cho các chuỗi bán lẻ, theo đó một cửa hàng sẽ đòi hỏi rất nhiều hàng hóa bổ sung.
4 Is Jehovah, though, an unfeeling Creator who simply instituted a biological process whereby men and women could produce offspring?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
The artist must know the manner whereby to convince others of the truthfulness of his lies."
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
Kalyvas writes: "Alliance entails a transaction between supralocal and local actors, whereby the former supply the later with external muscle, thus allowing them to win decisive local advantage, in exchange the former rely on local conflicts to recruit and motivate supporters and obtain local control, resources, and information- even when their ideological agenda is opposed to localism".
Kalyvas viết: "Liên minh đòi hỏi một giao dịch giữa các diễn viên supralocal và địa phương, trong đó cung cấp cựu sau này với cơ bắp bên ngoài, do đó cho phép họ để giành chiến thắng lợi địa phương quyết định, để đổi lấy các cựu dựa vào các cuộc xung đột địa phương để tuyển dụng và tạo động lực cho những người ủng hộ và có được sự kiểm soát, tài nguyên và thông tin địa phương - ngay cả khi chương trình nghị sự tư tưởng của họ trái ngược với chủ nghĩa địa phương ".
The principle used depends on the Doppler effect, whereby the line-of-sight spacecraft acceleration can be measured by small shifts in frequency of the radio signal, and the measurement of the distance from the spacecraft to a station on Earth.
Nguyên tắc sử dụng dựa trên Hiệu ứng Doppler, theo đó việc tàu vũ trụ tăng tốc theo hướng đường quan sát có thể được xác định bằng những thay đổi tăng nhỏ trong tần số tín hiệu radio, và khoảng cách từ tàu vũ trụ tới một trạm trên Trái Đất.
29 And finally, I cannot tell you all the things whereby ye may commit sin; for there are divers ways and means, even so many that I cannot number them.
29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được.
Capitalism is based on the accumulation of capital, whereby financial capital is invested in order to make a profit and then reinvested into further production in a continuous process of accumulation.
Chủ nghĩa tư bản dựa trên sự tích lũy vốn, theo đó vốn tài chính được đầu tư để tạo ra lợi nhuận và sau đó tái đầu tư vào sản xuất tiếp tục trong một quá trình tích lũy liên tục.
Partaking of the fruit of the tree represents the receiving of ordinances and covenants whereby the Atonement can become fully efficacious in our lives.
Việc dự phần vào trái cây ấy tượng trưng cho việc tiếp nhận các giáo lễ và giao ước mà qua đó Sự Chuộc Tội có thể trở nên hiệu quả trọn vẹn trong cuộc sống của chúng ta.
Glutaminase can also be found in the intestines, whereby hepatic portal ammonia can reach as high as 0.26 mM (compared to an arterial blood ammonia of 0.02 mM).
Glutaminase cũng có thể được tìm thấy trong ruột, do đó mà nồng độ amoniac cổng gan có thể đạt tới 0,26 mM (so với lượng amoniac trong máu động mạch chỉ là 0,02 mM).
Heavenly Father’s great plan of happiness includes the doctrine, the ordinances, the covenants, and the exceeding great and precious promises whereby we can become partakers of the divine nature.
Kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Cha Thiên Thượng gồm có giáo lý, các giáo lễ, và những lời hứa rất quí rất lớn qua đó chúng ta có thể trở nên những người dự phần bổn tánh Đức Chúa Trời.
9 We do not believe it just to amingle religious influence with civil government, whereby one religious society is fostered and another proscribed in its spiritual privileges, and the individual rights of its members, as citizens, denied.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
* Jesus Christ is the only name whereby salvation shall come, Moses 6:52 (Acts 4:10–12).
* Chúa Giê Su Ky Tô là một danh duy nhất mà nhờ đó sự cứu rỗi sẽ đến, MôiSe 6:52 (CVCSĐ 4:10–12).
The U.S. government reached an agreement with the County whereby the county would dredge and prepare the land and the U.S. government would build the airfield.
Chính phủ Hoa Kỳ đã đạt được thỏa thuận với quận, theo đó hạt sẽ nạo vét và chuẩn bị mặt đất và chính phủ Hoa Kỳ sẽ xây dựng sân bay.
The Lord has given all of us the gift of resurrection, whereby our spirits are placed in bodies free of physical imperfections (see Alma 11:42–44).
Chúa đã ban cho tất cả chúng ta ân tứ về sự phục sinh, mà qua đó linh hồn của chúng ta được đặt vào thể xác toàn hảo (xin xem An Ma 11:42–44).
On 17 March 1968, economic circumstances caused the collapse of the gold pool, and a two-tiered pricing scheme was established whereby gold was still used to settle international accounts at the old $35.00 per troy ounce ($1.13/g) but the price of gold on the private market was allowed to fluctuate; this two-tiered pricing system was abandoned in 1975 when the price of gold was left to find its free-market level.
Ngày 17 tháng 3 năm 1968, các bối cảnh kinh tế đã gây nên sự sụp đổ của khối thị trường vàng, và một mô hình giá hai tầng được hình thành theo đó vàng vẫn được dùng để quy định các tài khoản quốc tế ở mức cũ $35,00 trên troy ounce ($1.130/kg) nhưng giá vàng trên thị trường tư nhân được cho phép biến động; hệ thống giá hai tầng này đã bị huỷ bỏ vào năm 1975 khi giá vàng được để theo mức của thị trường tự do.
Westernization (US) or Westernisation (UK), also Europeanization/Europeanisation or occidentalization/occidentalisation (from the Occident), is a process whereby societies come under or adopt Western culture in areas such as industry, technology, law, politics, economics, lifestyle, diet, clothing, language, alphabet, religion, philosophy, and values.
Tây hóa (tiếng Anh: Westernization / Westernisation) hay còn được hiểu là Âu hóa (tiếng Anh: Europeanization / Europeanisation) hoặc Tây phương hóa (tiếng Anh: occidentalization / occidentalisation) là một quá trình các xã hội chịu ảnh hưởng hoặc tiếp nhận văn hóa phương Tây trong các lĩnh vực như công nghiệp, công nghệ, luật pháp, chính trị, kinh tế, lối sống, chế độ ăn uống, trang phục, ngôn ngữ, bảng chữ cái, tôn giáo, triết học và các giá trị.
The Romans negotiated a settlement with the Astingi, whereby they agreed to leave Dacia and settle in the lands of the Costoboci.
Người La Mã đã đàm phán một sự dàn xếp với người Astingi, nhờ đó mà họ đã đồng ý rời khỏi Dacia và đinh cư trong vùng đất của người Costoboci.
Later, he lovingly provided the means whereby the descendants of Adam and Eve could be reconciled with him.
Sau đó, Ngài còn yêu thương tạo điều kiện giúp con cháu A-đam và Ê-va hòa thuận lại với Ngài.
It is a process whereby molecular structure... is reorganized at the subatomic level... into life-generating matter of equal mass.
Nó là 1 quá trình tái cấu trúc phân tử... ở cấp độ nhỏ hơn nguyên tử nhằm chuyển vật chất vô sinh thành có sự sống...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whereby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.