wherewithal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wherewithal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wherewithal trong Tiếng Anh.

Từ wherewithal trong Tiếng Anh có nghĩa là where-with. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wherewithal

where-with

noun

Xem thêm ví dụ

* Teach one another according to the office wherewith I have appointed you, D&C 38:23.
* Hãy dạy dỗ lẫn nhau theo như chức vụ ta đã chỉ định cho các ngươi, GLGƯ 38:23.
20 And it came to pass that thus far I and my father had kept the commandments wherewith the Lord had commanded us.
20 Và chuyện rằng, từ trước tới giờ, tôi và cha tôi đều tuân giữ những lệnh truyền Chúa đã truyền lệnh cho chúng tôi.
“Above all, taking the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the wicked.
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
After that he poureth water into a basin, and began to wash the disciples’ feet, and to wipe them with the towel wherewith he was girded” (John 13:4–5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
3 For verily I say, as ye have assembled yourselves together according to the acommandment wherewith I commanded you, and are agreed as btouching this one thing, and have asked the Father in my name, even so ye shall receive.
3 Vì thật vậy, ta nói rằng vì các ngươi đã quy tụ lại theo alệnh truyền ta đã truyền lệnh cho các ngươi, và cùng thỏa thuận bvề một điều này, và đã cầu xin Đức Chúa Cha trong danh ta, nên các ngươi sẽ nhận được.
4 But I must fulfil the commandments wherewith God has commanded me; and because I have told you the truth ye are angry with me.
4 Nhưng ta cần phải làm tròn những lệnh truyền Thượng Đế đã truyền lệnh cho ta; và vì ta đã nói lên sự thật nên các người tức giận ta.
5 That your aenemies may not have power over you; that you may be preserved in all things; that you may be enabled to keep my laws; that every bond may be broken wherewith the enemy seeketh to destroy my people.
5 Để cho akẻ thù của các ngươi không thể có quyền hành chi đối với các ngươi; để các ngươi có thể được bảo tồn trong mọi điều; để các ngươi có thể có khả năng tuân giữ các luật pháp của ta; để mọi ràng buộc qua đó kẻ thù tìm cách hủy diệt dân của ta có thể bị cắt đứt.
Williams: Listen to the voice of him who speaketh, to the word of the Lord your God, and hearken to the calling wherewith you are called, even to be a ahigh priest in my church, and a bcounselor unto my servant Joseph Smith, Jun. ;
Williams của ta: Hãy lắng nghe tiếng nói của Đấng đang phán đây, là lời nói của Chúa, Thượng Đế của ngươi, và hãy chú tâm vào chức vụ mà ngươi được kêu gọi, đó là làm athầy tư tế thượng phẩm trong giáo hội của ta, và làm cố vấn cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta;
However, foreign policy scholars such as Eric Nordlinger in his book Isolationism Reconfigured have argued that "a vision of Finlandization in America's absence runs up squarely against the European states' long-standing Communist antipathies and wariness of Moscow's peaceful wiles, valued national traditions and strong democratic institutions, as well as their size and wherewithal".
Nhưng các học giả chính sách đối ngoại như Eric Nordlinger trong cuốn sách Isolationism Reconfigured (Chủ nghĩa biệt lập được tái định hình) lại lập luận rằng "viễn cảnh Phần Lan hóa về sự vắng mặt của Mỹ đột nhiên làm dấy lên mối ác cảm Cộng sản có từ lâu đời và tính cảnh giác trước những mưu mẹo hòa bình của Moskva, truyền thống dân tộc quý giá và thể chế dân chủ bền vững cũng như tiềm lực và tài lực của họ".
11 To take an account of the elders as before has been commanded; and to aadminister to their wants, who shall pay for that which they receive, inasmuch as they have wherewith to pay;
11 Để nhận các báo cáo của các anh cả như đã được truyền lệnh từ trước; và để alo cho các nhu cầu của họ, là những người phải trả tiền cho những gì họ nhận được, miễn là họ có đủ tiền để trả;
But you also don't have the time, resources, expertise or wherewithal to fight this.
Nhưng bạn cũng không có thời gian, sự giúp đỡ, chuyên gia pháp hay tài chính để đấu tranh với nó.
17 Taking the shield of faith wherewith ye shall be able to quench all the afiery darts of the wicked;
17 Lại phải lấy thêm đức tin làm khiên, nhờ đó các ngươi có thể dập tắt được acác tên lửa của kẻ ác;
3 And they granted unto those robbers who had aentered into a covenant to keep the peace of the land, who were desirous to remain Lamanites, lands, according to their numbers, that they might have, with their labors, wherewith to subsist upon; and thus they did establish peace in all the land.
3 Và những kẻ trộm cướp nào đã lập giao ước tôn trọng hòa bình của xứ sở, và những kẻ nào muốn tiếp tục làm dân La Man, đều được họ ban cho đất đai tùy theo dân số của chúng, để chúng có thể sinh sống bằng sức lao động; và như vậy là họ đã thiết lập được thái bình trong khắp xứ.
She took comfort in the “immutable covenant” of His love—that “all things wherewith you have been afflicted shall work together for your good” (D&C 98:3).
Em đã được an ủi trong “giao ước không lay chuyển” của tình yêu thương Ngài—để “tất cả những gì đã làm cho các ngươi phải đau buồn sẽ hiệp lại làm lợi ích cho các ngươi” (GLGƯ 98:3).
“I, the Lord, have suffered the affliction to come upon them, wherewith they have been afflicted, in consequence of their transgressions. ...
“Ta, là Chúa, đã chịu để cho những nỗi đau khổ đến với chúng, qua đó chúng đã bị đau khổ, vì những phạm giới của chúng....
13 Now Ammon said unto him: I can assuredly tell thee, O king, of a man that can atranslate the records; for he has wherewith that he can look, and translate all records that are of ancient date; and it is a gift from God.
13 Rồi Am Môn đáp lời vua rằng: Kính thưa bệ hạ, thần có thể nói chắc với bệ hạ rằng, có một người có thể aphiên dịch được những biên sử này; vì người đó có những dụng cụ để nhìn vào đó phiên dịch tất cả các văn kiện rất cổ xưa; đó là một ân tứ của Thượng Đế ban cho.
40 But behold, they have received many wounds; nevertheless they astand fast in that bliberty wherewith God has made them free; and they are strict to remember the Lord their God from day to day; yea, they do observe to keep his statutes, and his judgments, and his commandments continually; and their faith is strong in the prophecies concerning that which is to come.
40 Nhưng này, họ cũng bị nhiều vết thương, tuy nhiên họ đứng vững trong nền atự do Thượng Đế đã làm cho họ được tự do; và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài; và đức tin của họ rất mạnh mẽ đối với những lời tiên tri về những điều sẽ phải xảy đến.
13 Verily, verily, I say unto you, I give unto you to be the asalt of the earth; but if the salt shall lose its savor wherewith shall the earth be salted?
13 Quả thật, quả thật, ta nói cho các ngươi hay, ta cho các ngươi làm amuối của đất; nhưng nếu muối mất vị mặn thì đất sẽ lấy vị mặn ấy ở đâu?
13 And again, I say unto you, that if ye desire the amysteries of the kingdom, provide for him food and raiment, and whatsoever thing he needeth to accomplish the work wherewith I have commanded him;
13 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi ước muốn được biết anhững điều kín nhiệm của vương quốc, thì các ngươi hãy cung cấp thức ăn và áo mặc cho hắn, và bất cứ gì hắn cần tới để hắn hoàn thành công việc ta đã truyền lệnh cho hắn;
Well, Little Bookkeeper, got my wherewithal ready?
Sao, Cô Kế toán, có lộ phí cho Cha chưa?
“Therefore, he giveth this promise unto you, with an immutable covenant that they shall be fulfilled; and all things wherewith you have been afflicted shall work together for your good” (D&C 98:2–3).
“Vậy thì Ngài ban cho các ngươi lời hứa này, với giao ước không lay chuyển được, rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng; và tất cả những gì đã làm cho các ngươi phải đau buồn sẽ hiệp lại làm lợi ích cho các ngươi” (GLGƯ 98:2–3).
I think they have the wherewithal to do it.
Tôi nghĩ có có đủ điều kiện để làm được điều đó.
The Savior has told us: “Ye are the salt of the earth: but if the salt have lost his savour, wherewith shall it be salted?
Đấng Cứu Rỗi đã phán bảo cùng chúng ta: “Các ngươi là muối của đất; song nếu mất chất mặn đi, thì sẽ lấy giống chi mà làm cho mặn lại?
40 And so on unto the second and third time; and as oft as thine enemy repenteth of the trespass wherewith he has trespassed against thee, thou shalt aforgive him, until seventy times seven.
40 Và lần thứ hai, lần thứ ba cũng vậy; và cứ mỗi lần kẻ thù của ngươi biết hối cải về lỗi lầm kẻ đó đã xúc phạm tới ngươi, thì ngươi phải atha thứ cho kẻ đó đến bảy mươi lần bảy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wherewithal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.