willpower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ willpower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willpower trong Tiếng Anh.

Từ willpower trong Tiếng Anh có nghĩa là quyết tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ willpower

quyết tâm

noun

We cannot obtain such a capacity through sheer willpower or personal determination.
Chúng ta không thể có được một khả năng như vậy nhờ vào sức mạnh ý chí hoặc quyết tâm cá nhân.

Xem thêm ví dụ

Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Not relying on willpower they rely on a habit and disciplined scheduling.
Họ không phụ thuộc vào năng lượng ý chí mà vào thoi quen và thời khóa biểu nghiêm khắc.
At any rate, by sheer willpower, she had completed most of her tasks.
Dù sao, chỉ nhờ sức mạnhtrí, cô đã hoàn thành hầu hết mọi việc.
Our own willpower and our own good intentions are not enough.
Sức mạnh ý chí và thiện ý của chúng ta không đủ.
I'm developing self-discipline and willpower.
Tớ đang tập tính kỉ luật và sức mạnh ý chí.
It's going to take both horsepower and willpower to even have a chance.
Anh ấy cần sức mạnh và ý chí mới mong có cơ hội.
Sciaretto, Amy (September 20, 2012). "will.i.am Pushes Back '#willpower' Release Following Song Leaks".
AOL Inc. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2011. ^ Sciaretto, Amy (ngày 20 tháng 9 năm 2012). “will.i.am Pushes Back '#willpower' Release Following Song Leaks”.
Controlling TV requires firm resolve —including the willpower to turn it off.
Điều khiển máy truyền hình đòi hỏi một sự quyết tâm, kể cả ý chí để tắt nó đi.
You cannot compel the subconscious mind to accept your idea by exercising willpower.
Ta không thể buộc tiềm thức chấp nhận ý tưởng của mình bằng cách áp đặt ý chí.
I wonder if we fail to fully acknowledge this strengthening aspect of the Atonement in our lives and mistakenly believe we must carry our load all alone—through sheer grit, willpower, and discipline and with our obviously limited capacities.
Tôi tự hỏi liệu chúng ta có quên thừa nhận một cách trọn vẹn về khía cạnh đầy củng cố này của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình không và có thể lầm tưởng rằng chúng ta phải một mình mang lấy gánh nặng của chính mình—bằng lòng dũng cảm tuyệt đối, ý chí mạnh mẽ và kỷ luật cùng với khả năng hạn chế hiển nhiên của mình.
We may mistakenly believe we must make the journey from good to better and become a saint all by ourselves, through sheer grit, willpower, and discipline, and with our obviously limited capacities.
Chúng ta có thể nhầm lẫn tin là mình cần phải sống từ cuộc sống tốt đến tốt hơn và tự mình trở thành một thánh hữu, qua lòng dũng cảm tuyệt đối, ý chí mạnh mẽ và kỷ luật cùng với khả năng hạn chế hiển nhiên của mình.
We know from the scientific research that willpower actually works like a muscle.
Chúng ta biết được từ cuộc nghiên cứu khoa học rằng ý chí thực sự hoạt động như một cơ bắp.
Individual willpower, personal determination and motivation, effective planning and goal setting are necessary but ultimately insufficient for us to triumphantly complete this mortal journey.
Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và động lực của cá nhân, việc hoạch định và đặt mục tiêu một cách hữu hiệu đều cần thiết nhưng cuối cùng không đủ cho chúng ta để hoàn tất cuộc hành trình trên trần thế này một cách thành công.
This is where people make decisions, where they develop willpower.
Đây là nơi mọi người đưa ra quyết định, nơi họ phát triển sức mạnh ý chí.
He was able to survive because he was able to generate that incredible willpower, he was able to use all the power of his mind to save himself.
Anh ấy đã sống sót bởi vì anh đã tạo ra được sức mạnh ý chí đáng kinh ngạc, anh có thể sử dụng sức mạnh đó để tự cứu bản thân.
Your willpower can.
Ý chí của cô nói là có thể
Because alcohol addiction includes physical and psychological dependence on a potent substance, such people may need more than willpower and spiritual help to break free from alcoholism.
Vì thói nghiện rượu làm cho cơ thể và tinh thần lệ thuộc vào một chất có tác động mạnh, nên để bỏ được thói xấu này, những người nghiện có thể cần được giúp đỡ nhiều hơn là chỉ có ý chí mạnh mẽ và sự hỗ trợ từ Kinh Thánh cũng như anh em đồng đạo.
10 Learning to do without can strengthen our willpower.
10 Tập xoay xở mà không cần đến những thứ nào đó có thể củng cố ý chí chúng ta.
Now that's worth +1 mental resilience, which means you have more mental focus, more discipline, determination and willpower.
Lúc này điều đó xứng đáng cộng thêm một sức bật về tâm lý, có nghĩa là bạn có thể tập trung hơn về tâm lý, kỷ luật hơn, quyết đoán và giàu ý chí hơn.
So tackling a tiny challenge without giving up, even one as absurd as snapping your fingers exactly 50 times or counting backwards from 100 by seven is actually a scientifically validated way to boost your willpower.
Vì vậy hãy đối mặt với một thử thách nhỏ mà không được bỏ cuộc, thậm chí với một chuyện rất nực cười là búng ngón tay đúng 50 lần hoặc đếm ngược từ 100 cách nhau bảy đơn vị thực sự là một cách hiệu quả về mặt khoa học để nâng cao ý chí của bạn.
It takes willpower which you could be using to help your kids with their homework or to finish that important work project, and because willpower is limited, any strategy that relies on its consistent application is pretty much guaranteed to eventually fail you when your attention moves on to something else.
Nó dùng ý chí cái mà bạn có thể dùng để giúp con cái bạn làm bài tập ở nhà hay hoàn thành một dự án quan trọng, và bởi vì ý chí là có hạn, bất cứ kế hoạch nào dựa trên sự áp đặt thường xuyên thì khá chắc là cuối cùng sẽ làm bạn thất bại khi tâm trí bạn chuyển sang một việc khác.
From what I hear, what you lack in shame, you also lack in willpower.
Anh không những không biết xấu hổ là gì mà còn thiếu nghị lực.
In the 1960s, a professor at Stanford University began a modest experiment testing the willpower of four-year-old children.
Vào thập niên 1960, một giáo sư trường Stanford University bắt đầu một cuộc thí nghiệm giản dị về sức mạnh ý chí của các trẻ em bốn tuổi.
The willpower approach is simple.
Cách tiếp cận bằng sức mạnh ý chí rất đơn giản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willpower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.