willingness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ willingness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willingness trong Tiếng Anh.
Từ willingness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sẵn sàng, sự bằng lòng, sự sốt sắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ willingness
sự sẵn sàngnoun Now we count on the willingness of drug companies Bây giờ chúng tôi dựa vào sự sẵn sàng của các công ty thuốc |
sự bằng lòngnoun Dell has shown a willingness of late to branch out from its largely Windows OS-based lineup . Dell đã bày tỏ sự bằng lòng gần đây về việc chuyển từ nền tảng chủ yếu là dựa trên HĐH Windows . |
sự sốt sắngnoun |
Xem thêm ví dụ
His military experience was notable for his willingness to listen to his generals and adapt to circumstances. Kinh nghiệm quân sự của ông đáng chú ý ở điểm là ông sẵn lòng lắng nghe các tướng của mình cũng như khả năng thích ứng với hoàn cảnh. |
(Psalm 32:5; 103:3) With full faith in Jehovah’s willingness to extend mercy to repentant ones, David said: “You, O Jehovah, are good and ready to forgive.”—Psalm 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
(John 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) In a touching way, it also reveals the willingness and desire of Jehovah and his Son to perform the resurrection. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
Read 1 Nephi 3:7–8, and identify the reason Nephi gave for his willingness to obey the Lord’s command. Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa. |
How does your willingness to obey His commandments demonstrate humility? Làm thế nào việc các em sẵn lòng vâng theo các lệnh truyền của Ngài chứng tỏ lòng khiêm nhường? |
12 Abraham’s great-grandson Joseph also showed a willingness to be patient. 12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn. |
And this is exactly the type of cooperation and willingness to set aside differences that we are going to need. Và đây chính là dạng hợp tác và sẵn sàng bỏ qua những khác biệt mà ta cần. |
On the other hand, what can we surmise from Mary’s willingness to marry Joseph? Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép? |
One of the first references we have of the payment of tithing is when Abraham paid a tithe of all he owned to Melchizedek.15 Abraham had the confidence of the Lord, who showed him the intelligences of the premortal world, the choosing of a Redeemer, and the Creation.16 Abraham is also known for his willingness to sacrifice his son, Isaac. Một trong số những sự đề cập đầu tiên mà chúng ta có về việc đóng tiền thập phân là khi Áp Ra Ham đóng một phần mười của tất cả những gì ông sở hữu cho Mên Chi Xê Đéc.15 Áp Ra Ham đã có sự tin tưởng của Chúa, là Đấng đã chỉ cho ông thấy những thực thể tri thức trong tiền dương thế, việc chọn lựa một Đấng Cứu Chuộc, và sự sáng tạo.16 Áp Ra Ham cũng được biết đến về việc ông sẵn lòng hy sinh con trai mình, là Y Sác. |
Because of the influential role that the U.S. stock market plays in international finance, a New York University study in late 2014 interprets that in the short run, shocks that affect the willingness to bear risk independently of macroeconomic fundamentals explain most of the variation in the U.S. stock market. Vì vai trò ảnh hưởng lớn của thị trường chứng khoán Mỹ đến nền tài chính thế giới, một nghiên cứu của Đại học New York cuối năm 2014 chỉ ra rằng trong ngắn hạn, những cú sốc tác động đến khả năng sẵn sàng hứng chịu rủi ro một cách độc lập từ môi trường vĩ mô lý giải hầu hết những biến động của thị trường chứng khoán Mỹ. |
With full faith in Jehovah’s willingness to extend mercy to repentant ones, David said: “You, O Jehovah, are . . . ready to forgive.” —Psalm 86:5. Hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn lòng thương xót những kẻ biết ăn năn, Đa-vít nói: ‘Chúa ôi! Chúa... sẵn lòng tha-thứ’.—Thi-thiên 86:5. |
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
An easiness and willingness to believe the word of God will come from repentance and obedience. Việc ngoan ngoãn và sẵn sàng tin theo lời Thượng Đế sẽ xuất phát từ sự hối cải và vâng lời. |
It involves our willingness always to listen to his words, to his message, to his teaching.” Điều này liên quan đến việc chúng ta luôn luôn sẵn lòng lắng nghe lời, thông điệp và sự dạy dỗ của ngài”. |
Jesus Christ’s willingness to be the sacrificial lamb was an expression of His love for the Father and of His infinite love for each of us. Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
Having already shown a willingness to change in their search for truth, many of them were ready to make more changes and respond to the preaching of the apostle Paul. Vì đã cho thấy rằng họ sẵn sàng thay đổi trong cuộc tìm kiếm lẽ thật nên nhiều người trong họ vui lòng thay đổi thêm nữa và hưởng ứng việc rao giảng của sứ đồ Phao-lô (Công-vụ các Sứ-đồ 13:42, 43). |
In response to Mosiah’s proposal, the people “became exceedingly anxious that every man should have an equal chance throughout all the land; yea, and every man expressed a willingness to answer for his own sins” (Mosiah 29:38). Để đáp lại lời đề nghị của Mô Si A, dân chúng “hết sức quan tâm đến việc để cho mọi người có cơ hội đồng đều trong khắp xứ; phải, và mọi người đều tỏ ý sẵn lòng gánh lấy trách nhiệm về tội lỗi của mình” (Mô Si A 29:38). |
Our willingness to take a step is not just met; it is exceeded by the Lord’s promised blessings. Sự sẵn lòng của chúng ta để bước đi không những đã được đáp ứng mà còn được vượt trội nhờ vào phước lành đã được hứa của Ngài. |
Their progressive spirit would be demonstrated by a willingness to examine themselves, to acknowledge their weaknesses, and to reach out for opportunities to do more or to improve the quality of what they were doing. Tinh thần cầu tiến của họ sẽ hiện rõ qua việc sẵn sàng tự xem xét chính mình, nhìn nhận khuyết điểm và vươn tới để nắm lấy những cơ hội phục vụ nhiều hơn hay trau giồi phẩm chất của những gì mình đang làm. |
At baptism we covenant to serve the Lord and keep His commandments.34 When we partake of the sacrament, we renew that covenant and declare our willingness to take upon ourselves the name of Jesus Christ. Chúng ta giao ước tại lễ báp têm là sẽ phục vụ Chúa và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.34 Khi dự phần Tiệc Thánh, chúng ta tái lập giao ước đó và tuyên bố sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
(Galatians 2:9) He further showed his willingness to cooperate with the elders of the Jerusalem congregation by accompanying four young men to the temple and paying their expenses as they fulfilled a vow. —Acts 21:23-26. Ông còn sẵn lòng hợp tác với các trưởng lão trong hội thánh ở thành Giê-ru-sa-lem khi cùng đi với bốn người trai trẻ đến đền thờ, và trả các chi phí của họ trong khi họ làm trọn lời thề (Công-vụ các Sứ-đồ 21:23-26). |
(2 Thessalonians 3:2) Jehovah supplies his spirit only to those who display a willingness to be drawn by him. Đức Giê-hô-va chỉ ban thánh linh cho những ai biểu lộ tinh thần sẵn sàng muốn được ngài thu hút. |
Apparently, this refers, not to God’s willingness to be helpful or to his holy spirit, but to David’s impelling mental inclination. Dường như đây không nói đến sự sẵn lòng muốn giúp của Đức Chúa Trời hoặc nói về thánh linh của Ngài, nhưng nói về xu hướng tinh thần thúc đẩy của Đa-vít. |
God placed within women divine qualities of strength, virtue, love, and the willingness to sacrifice to raise future generations of His spirit children. Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài. |
(Titus 1:2) Since Jehovah reiterated time and again his willingness to protect and save his servants, we can be absolutely sure that he is not only able but also ready to fulfill his promises. —Job 42:2. (Tít 1:2) Vì Đức Giê-hô-va luôn bảo đảm là Ngài sẵn sàng che chở và cứu vớt tôi tớ Ngài, chúng ta có thể tuyệt đối tin chắc rằng không những Ngài có thể mà còn sẵn sàng làm tròn lời hứa của Ngài.—Gióp 42:2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willingness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới willingness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.