wimp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wimp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wimp trong Tiếng Anh.
Từ wimp trong Tiếng Anh có nghĩa là nhát gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wimp
nhát gannoun |
Xem thêm ví dụ
Don't be a wimp. Đừng nhút nhát thế. |
Or Wimp Yuji. hoặc là Wimp Yuji. |
Shut up, wimp! Im ngay, thằng nhát gan! |
Someone is obviously a wimp. Rõ ràng ai đó quá yếu đuối. |
When you get scared you become a wimp and stealthily run away. Khi anh sợ hãi anh như tên trộm chạy trốn |
What a wimp! Đồ dở hơi! |
What a wimp! nhát gan! |
Those wimps. Bọn họ rất nhát gan. |
I told you he'd wimp out! Thằng này điên rồi! |
Is for wimps, anyway. Chỉ dành cho bánh bèo thôi. |
He gives force to wimp music, beauty to base pop and the world another Coldplay anthem. Anh đã truyền năng lượng cho âm nhạc yếu đuối, tô đẹp cho thể loại nhạc pop bình dân, và mang đến cho thế giới một ca khúc khác của Coldplay. |
“In fact, the skills for getting along—negotiation, compromise, empathy, forgiveness—are those usually ascribed to wimps.” Thật vậy, các khả năng giúp hòa thuận với người khác—thương lượng, thỏa hiệp, thấu cảm, tha thứ—là các đức tính người ta thường gán cho kẻ nhát”. |
That wimp might know that he's not in my league. Nhát gan mà có thể ở trong hội của tôi à! |
Then listen here, wimp. Thế thì lắng nghe đây chú nhóc, |
In many supersymmetric Standard Models there is a heavy stable particle (such as neutralino) which could serve as a weakly interacting massive particle (WIMP) dark matter candidate. Trong nhiều mô hình tiêu chuẩn siêu đối xứng có một hạt nặng ổn định (chẳng hạn như neutralino) mà có thể phục vụ như một hạt nặng tương tác yếu (WIMP) ứng cử viên vật chất tối. |
He's a bit of a wimp, but he hangs with the tough guys. Nó hơi yếu đuối nhưng nó lại thích chơi với mấy gã dai sức. |
You must not wimp out! on what charge? Số anh đen rồi, cả đời sẽ bị người Trung Quốc truy sát. |
If you, you chicken-hearted, gutless wimp if you don't go back and sit next to that woman, you and I are through! Nếu ông, đồ gà chết, yếu đuối nhu nhược... nếu ông không quay lại và ngồi kế bên người phụ nữ đó, tôi nghỉ chơi với ông! |
That's because you're a wimp. Tại anh chết nhát thì có. |
(Proprietary, Discontinued, Classic Mac OS) Apple Icon Image format Distinguishable interfaces Earcon Favicon Font Awesome ICO (file format) Icon design Resource (Windows) Semasiography The Noun Project Unicode symbols WIMP (computing) XPM Rosenblatt, Joel (August 7, 2012). (Độc quyền, đã ngừng, hệ điều hành Mac cổ điển) Apple Icon Image format Distinguishable interfaces Earcon Favicon Font Awesome ICO Icon design Resource (Windows) Semasiography The Noun Project Unicode symbols WIMP (computing) XPM ^ Rosenblatt, Joel (ngày 7 tháng 8 năm 2012). |
Yeah, well, I guess that makes me a wimp, too. Oh. Tôi đoán việc đó khiến tôi cũng là kẻ chết nhát nhỉ. |
Vodka is for wimps? Vodka dành cho bánh bèo? |
Her other catch phrase is "Come on, you weaselly wimps!" Câu thường nói của ông là "Curse you, Perry the Platypus!" |
I didn't want to seem like a wimp compared to your action hero ex-boyfriend who you wouldn't stop talking about. Anh không muốn bị xem như một kẻ yếu đuối so với bạn trai cũ có hành động anh hùng của em người mà em không ngừng nói về ấy. |
My wife thinks I'm a wimp. Vợ tớ nghĩ tớ là người nhút nhát mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wimp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wimp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.