win-win trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ win-win trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ win-win trong Tiếng Anh.

Từ win-win trong Tiếng Anh có nghĩa là đôi bên cùng có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ win-win

đôi bên cùng có lợi

adjective

So far, the operation sounds like a win-win.
Đến giờ chiến dịch có vẻ như đôi bên cùng có lợi.

Xem thêm ví dụ

Win-Win
Hai bên cùng có lợi
The win-win orientation is one of the most essential concepts to conflict resolution.
Định hướng thắng-thắng là một trong những khái niệm quan trọng nhất để giải quyết xung đột.
You win, I win, they win.
thắng, tôi thắng, họ thắng.
It's a win-win for you.
Anh được lợi cả đôi đường.
Pruitt argues that problem-solving is the preferred method when seeking mutually beneficial options (win-win).
Pruitt lập luận rằng giải quyết vấn đề là phương pháp được ưu tiên khi tìm kiếm các lựa chọn cùng có lợi (thắng-thắng).
It's a win-win solution.
Đây là tình huống đôi bên cùnglợi.
We can still get a win-win out of this whole thing.
Chúng ta vẫn có thể biến tất cả chuyện này thành cả hai cùng thắng.
So some solutions to heat can provide for win-win-wins.
Vậy một số giải pháp cho sự nóng lên có thể đem lại rất nhiều hiệu quả cùng một lúc.
Moesgaard, this deal sounds like a win-win situation.
Moesgaard, thỏa thuận này nghe như là 1 trường hợp 2 bên đều thắng.
"""I say that love is a lottery in which he who wins, wins death!"
- Tôi nói, tình yêu chỉ là trò xổ số, mà kẻ nào trúng, trúng luôn cái chết.
There are three orientations to conflict: lose-lose, win-lose, and win-win.
Có ba hướng có thể xẩy ra khi có xung đột: thua-thua, thắng-thua và thắng-thắng.
"""I say that love is a lottery, in which he who wins, wins death!"
- Tôi nói, tình yêu chỉ là trò xổ số, mà kẻ nào trúng, trúng luôn cái chết.
We are told that these relationships are a win-win.
Chúng ta vẫn được nghe rằng các mối quan hệ này là đôi bên đều có lợi.
It is a win- win- win situation that starts the food economy moving.
Đây là một tình huống tất cả chúng ta đều thắng thúc đẩy nền kinh tế lương thực chuyển động.
It’s a win-win trade: I give you phosphorus, and you feed me.
Đó là sự trao đổi đôi bên cùng có lợi: Tôi cung cấp cho bạn phốt pho, và bạn nuôi tôi.
It's a win-win situation.
Đây sẽ là một đôi chiến thắng.
Then I started fighting, and I just kept winning and winning and winning.
Rồi tôi bắt đầu thi đấu, và liên tục chiến thắng.
It's a good deal, win-win for you.
Nhất em rồi, vừa được sướng vừa được tiền
"Kim Sungsoo, Jung Jaeyong, and Lee Ki Gwang, chosen as the new MC for the KBS show 'Win Win'".
Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011. ^ (tiếng Hàn) “Kim Sungsoo, Jung Jaeyong, and Lee Kikwang, chosen as the new MC for the KBS show 'Win Win'”.
Still , Beijing 's growth-at-all-costs strategy could emerge as a win-win for both Vietnam and China .
Tuy thế , chiến thuật tăng trưởng bằng mọi giá của Bắc Kinh có thể tỏ ra là có lợi cho cả Việt Nam lẫn Trung Quốc .
While pollution control requires upfront investments, many of the solutions offer win-win opportunities to both increase efficiency and reduce impacts.
Dù kiểm soát ô nhiễm đòi hỏi phải có đầu tư ban đầu, có nhiều giải pháp tạo ra lại cơ hội thành công cho cả việc tăng hiệu quả và giảm tác động xấu.
Think a little bit and work with us to see if we can come up with these kinds of extraordinary win-win solutions.
Hãy nghĩ một chút và hợp tác với chúng tôi để xem liệu chúng ta có thể tìm ra giải pháp hay ho đôi bên cùng có lợi.
Instead of losing, she blazes past the lead pack and wins. Wins the New York City Marathon, goes home with a big fat check.
Thay vì thua cuộc, cô ấy vượt qua vị trí dẫn đầu và chiến thắng, trong cuộc thi chạy ma-ra-tông thành phố New York, trở về nhà với một tờ séc giá trị lớn.
When you have a win-win situation like trade, both sides can benefit from a trade agreement, then this is something you can work out.
Khi anh có một tình huống win-win như buôn bán, khi cả hai đều được lợi từ một thỏa thuận trao đổi, thì đó là tình huống ta có thể giải quyết.
“With our new skills, we can come to a win-win solution when negotiating contracts with the company,” said Pham Huu Truong, leader of the Ham Lien 1 farmers’ organization.
“Với các kỹ năng mới này, chúng tôi có thể đạt được thỏa thuận hai bên cùng có lợi khi thương thảo hợp đồng với công ty,” ông Phạm Hữu Trường, tổ trưởng tổ hợp tác Hàm Liên 1, Bình Thuận chia sẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ win-win trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.