wimper trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wimper trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wimper trong Tiếng Hà Lan.

Từ wimper trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lông mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wimper

lông mi

noun

En eentje had heel lange wimpers, net als een koe.
Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy.

Xem thêm ví dụ

Als je wat wimpers erop zet zoals dit..
Nếu gắn lông mi như thế này...
En eentje had heel lange wimpers, net als een koe.
Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy.
(Gelach) Die bijzondere olifanten met hun vreemde, sinistere uitdrukking en Greta Garbo-wimpers, met die gouden slagtanden.
(Tiếng cười) Những con voi bất thường trông có vẻ hung dữ một cách kỳ lạ và lông mi Greta Garbo, cùng những nanh vàng.
Er leven onzichtbare wezens op je hele lichaam, waaronder mijten die hun hele leven doorbrengen op je wimpers en 's nachts over je huid kruipen.
Đây là một quả trứng bướm, những sinh vật bé nhỏ sống trong cơ thể chúng ta. bao gồm cả những con ve sống bám trên lông mi, bò trên da vào ban đêm.
Wimpers die het zand tegenhouden en een derde ooglid dat werkt als een ruitenwisser.
Lông mi dài tránh cát và 1/ 3 lông mi đóng vai trò làm kính gạt chắn gió.
Zes haarspelden, lipstick, valse wimpers en'n roerstaafje van de Stork Club.
Khi dọn ra giường, tôi tìm thấy sáu cái kẹp tóc, một son môi một bộ lông mi giả và một cái que cocktail của câu lạc bộ Stork.
Als je wat door je wimpers kijkt dan kan je het gezicht nog zien.
Nếu bạn thử lác mắt thì vẫn có thể nhìn ra khuôn mặt
Zijn kin gaf de strijd over half - weg naar beneden, en hij lijkt geen wimpers hebben.
Cằm của mình đã từ bỏ cuộc đấu tranh về một nửa - con đường xuống, và ông đã không xuất hiện để có bất kỳ lông mi.
Zijn ogen zijn heel groot en donker, beschermd door lange, gekrulde wimpers.
Mắt rất to và đen, được bảo vệ bởi hàng lông mi quăn, dài.
Heb je weleens iets kleins in je oog gehad, zoals een wimper of wat stof?
Các em có bao giờ bị một vật gì đó rất nhỏ dính trong mắt của các em, chẳng hạn như lông mi hoặc một cọng rác, không?
Heb je paarse valse wimpers daar beneden?
Bà có một mớ màu tím ở dưới này?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wimper trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.