windscreen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ windscreen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windscreen trong Tiếng Anh.

Từ windscreen trong Tiếng Anh có nghĩa là kính chắn gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ windscreen

kính chắn gió

noun

Kindly direct your windscreens to the heavens above and give a warm welcome to our special guest.
Hãy bật kính chắn gió trên hàng ghế thiên đường, và chào đón nồng nhiệt với khách mời đặc biệt của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

He cannot see beyond his windscreen, yet he feels sure that he can complete his journey safely.
Ông không thể thấy gì qua cửa kính chắn gió, tuy nhiên ông tin chắc rằng ông có thể đến nơi một cách an toàn.
To avoid tickets being issued for expired parking, the Meter Maids dispense coins into the meter and leave a calling card under the windscreen wiper of the vehicle.
Để tránh vé được phát hành cho bãi đậu xe hết hạn, các nhân viên nữ Meter Maids phân chia tiền xu vào đồng hồ và để lại một thẻ gọi điện thoại dưới gạt nước kính chắn gió của chiếc xe.
Now take that car off road at night and remove the windscreen wipers, the windscreen, the headlights and the brakes.
Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh.
Even if the sidecar had a windscreen to protect your hair?
Thậm chí xe có cửa chắn gió để bảo vệ tóc em?
Su-17UM (S-52U, "Fitter-E") First two-seat trainer version, based on the Su-17M2, but with a different, deeper fuselage with windscreen moved forward; same length as the original Su-17M.
Su-17UM-2D ('Fitter-E'): phiên bản huấn luyện 2 chỗ đầu tiên, dựa trên Su-17M-2D, nhưng có một số điểm khác biệt, thân máy bay dài hơn do kính chắn gió di chuyển lên phía trước, có cùng chiều dài như Su-17M.
Thus the system fulfills several instrumentation requirements advantageous to the application of acoustics: (1) a low-frequency microphone with especially low background noise, which enables detection of low-level signals within a low-frequency passband; (2) a small, compact windscreen that permits (3) rapid deployment of a microphone array in the field.
Từ đó hệ thống thỏa mãn vài yêu cầu về thiết bị đo đạc có lợi thế về âm thanh: (1) một microphone tần số thấp với tiếng ồn nền nhỏ, cho phép xác định tín hiệu mức thấp; (2) một kính chắn gió nhỏ gọn cho phép (3) sự triển khai nhanh chóng của một mảng microphone.
“Board,” Ernie said, looking straight ahead through the windscreen.
“Lên xe,” Ernie nói, nhìn thẳng ra phía trước qua kính ô tô.
Tomorrow the rain will have stopped, your windscreen will be repaired... and you'll be relaxed, your spirit will be free to roam.
Ngày mai mưa sẽ dứt, kính chắn gió của cô sẽ được sửa chữa... và cô sẽ được thoải mái, cô sẽ thảnh thơi đi tiếp.
The system comprises an electret condenser microphone PCB Model 377M06, having a 3-inch membrane diameter, and a small, compact windscreen.
Hệ thống bao gồm một microphone tụ điện PCB Model 377M06, có đường kính màng 3 inch và một kính chắn gió nhỏ gọn.
Some examples include the +15 system in downtown Calgary, Montréal's RÉSO, the Minneapolis Skyway System, The Windscreen in Fermont, Quebec, and the Houston, Texas tunnel system.
Một số ví dụ bao gồm 15 hệ thống trong trung tâm thành phố Calgary, Montréal của Reso hoặc các hệ thống đường chim bay Minneapolis và The kiếng trong Fermont, Quebec.
A second property that has received little attention is the great penetration capability of infrasound through solid matter – a property utilized in the design and fabrication of the system windscreens.
Tính chất thứ hai đó là sự xuyên thẳng tốt của sóng hạ âm qua vật chất rắn – một tính chất được sử dụng trong thiết kế và gia công của hệ thống kính chắn gió.
Most Wanted, like the Underground series, avoids the use of major vehicle damage on all racing models, with only scratched paint and heavily cracked windscreens comprising the whole of the racers' damage modeling.
Most Wanted, cũng giống như dòng Underground, không sử dụng sự hư hại của những chiếc xe đối với tất cả các mẫu, mà chỉ dùng những vết trầy sơn và những cửa kính bị bể khi những chiếc xe bị hư hại.
Kindly direct your windscreens to the heavens above and give a warm welcome to our special guest.
Hãy bật kính chắn gió trên hàng ghế thiên đường, và chào đón nồng nhiệt với khách mời đặc biệt của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windscreen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.