windsurfing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ windsurfing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windsurfing trong Tiếng Anh.

Từ windsurfing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lướt sóng, thuyền buồm uynxớc, môn thuyền buồm uynxớc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ windsurfing

Lướt sóng

thuyền buồm uynxớc

môn thuyền buồm uynxớc

Xem thêm ví dụ

The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November.
Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.
And so, I fused together the two things I loved the most, which was skiing and windsurfing.
Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm.
San Francisco residents have often ranked among the fittest in the U.S. Boating, sailing, windsurfing and kitesurfing are among the popular activities on San Francisco Bay, and the city maintains a yacht harbor in the Marina District.
Người dân San Francisco thường được xếp trong số những người khỏe mạnh nhất tại Hoa Kỳ Chạy tàu, đi thuyền buồm, lướt ván bằng buồm và bằng diều là trong số các hoạt động thể thao yêu chuộng trên Vịnh San Francisco.
Tiree is a popular windsurfing venue.
Tiree là một địa điểm lướt ván buồn nổi tiếng.
Atmospheric pressure differentials east and west of the Cascades create a wind tunnel effect in the deep cut of the gorge, generating 35 mph (56 km/h) winds that make it a popular windsurfing and kitesurfing location.
Áp suất không khí giữa phía tây và phía đông khác nhau tạo nên hiệu ứng gió luồng trong vết đứt sâu của hẻm núi và sinh ra luồng gió có vận tốc 35 dặm một giờ (56 km/h) làm cho nơi đây thành một trong các nơi lướt ván bằng diều (kiteboarding) và lướt sóng bằng gió (windsurfing) nổi tiếng và tốt nhất trên thế giới.
My brother prefers windsurfing.
Anh tôi thích lướt ván buồm hơn.
"The Professional Windsurfing Association World Cup 2007" STV.
Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2009. ^ "The Professional Windsurfing Association World Cup 2007" STV.
YB: Combination of windsurfing and skiing into this invention there.
YB: Phát minh này là sự kết hợp giữa trượt tuyết và lướt gió.
The country has also achieved notable performances in sports like fencing, judo, kitesurf, rowing, sailing, surfing, shooting, taekwondo, triathlon and windsurf, owning several European and world titles.
Bồ Đào Nha cũng có thành tích đáng kể trong các môn thể thao như đấu kiếm, judo, dù lướt ván, rowing, sailing, lướt sóng, bắn súng, taekwondo, ba môn phối hợp và lướt ván buồm, giành được một số danh hiệu châu Âu và thế giới.
"Kiteboarding to replace windsurfing at 2016 Rio Olympics".
Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015. ^ “Kiteboarding to replace windsurfing at 2016 Rio Olympics”.
Daniel brown came down To windsurf by himself.
Daniel Brown đến để lướt sóng.
"Windsurfing restored to Brazil 2016 Olympics".
Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012. ^ “Windsurfing restored to Brazil 2016 Olympics”.
Of all the things Tom did last weekend, he says that windsurfing was the most fun.
Trong những thứ Tom đã làm cuối tuần rồi, anh ta nói rằng lướt ván buồm là vui nhất.
And every morning, I would watch her go windsurfing.
Và mỗi buổi sáng, cháu thường xem cô ấy lướt sóng.
Since then windsurf world champion Philip Köster and his sister Kyra advertise for "Monte".
Từ đó, nhà vô địch thế giới môn lướt sóng Philip Köster và chị gái Kyra quảng cáo cho "Monte".
Did you go windsurfing too?
Cháu cũng đi lướt sóng chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windsurfing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.