windfall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ windfall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windfall trong Tiếng Anh.

Từ windfall trong Tiếng Anh có các nghĩa là của trời cho, qu rụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ windfall

của trời cho

noun

There are many ways to put " windfalls " to constructive use .
Có nhiều cách sử dụng hiệu quả " của trời cho " .

qu rụng

noun

Xem thêm ví dụ

Because you’ve passed every windfall on to them and taken nothing for yourself?”
Bởi vì em đã dành từng điều may mắn cho chúng và không lấy gì cho bản thân mình ư?”
The strict financial policies of late King Faisal, coupled with the aftermath of the 1973 oil crisis, created a financial windfall that fueled development and led to a commercial and economic boom in the country.
Các chính sách tài chính nghiêm ngặt vào cuối thời Quốc vương Faisal, cộng thêm kết quả từ khủng hoảng dầu mỏ 1973 đã tạo ra một món lợi tài chính giúp thúc đẩy phát triển và dẫn đến bùng nổ về thương mại và kinh tế trong nước.
Abdullah (horse) (1970–2000), on the USA's gold medal-winning show jumping team at the 1984 Olympics Downlands Cancara (1975–2006), featured in Lloyds TSB's iconic TV adverts in the UK Windfall II (1992– ), in the USA's bronze medal-winning team eventing team at the 2004 Olympics Larissa (1989-), 4-star event horse with many top placings both nationally and internationally.
Một số con ngựa Trakehners nổi tiếng như: Abdullah (1970-2000), trong chương trình đoạt huy chương đội nhảy vàng của Mỹ tại Thế vận hội 1984 Downlands Cancara (1975-2006), đặc trưng trong quảng cáo truyền hình mang tính biểu tượng Lloyds TSB ở Anh Haven II (1992-), trong nhóm đội eventing đồng đoạt huy chương của Mỹ tại Thế vận hội 2004 Larissa (1989-), 4-sao sự kiện ngựa với nhiều thứ hạng trên cả nước và quốc tế.
This "sale" price was a windfall for oil-importing nations, both developing and developed.
Sự giảm giá này là thời cơ chính muồi cho các nước nhập khẩu dầu, cả các nước đã và đang phát triển.
Fyall, Jenny (5 February 21010) "Turbines' £20 billion economic windfall".
Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2009. ^ Fyall, Jenny (ngày 5 tháng 2 năm 21010) "Turbines' £20 billion economic windfall".
Reagan also fulfilled a 1980 campaign promise to repeal the windfall profits tax in 1988, which had previously increased dependence on foreign oil.
Reagan cũng thực hiện lời hứa vận động tranh cử vào năm 1980 là bãi bỏ thuế lợi nhuận đột xuất (windfall profit tax) năm 1988 mà trước đây từng làm tăng sự lệ thuộc vào dầu lửa ngoại quốc.
There are many ways to put " windfalls " to constructive use .
Có nhiều cách sử dụng hiệu quả " của trời cho " .
NON-CONSTRUCTIVE USE OF WINDFALLS
Sử dụng không có tính toán những vận may bất ngờ
The biggest gainers in his stock portfolio were Bank of America Corporation, The Boeing Company and Facebook, Inc earning a windfall profit of $6.7 million, $3.96 million and $3.85 million, respectively.
Cổ phiếu đem lại lợi nhuận lớn nhất trong danh mục của ông là Bank of America, Công ty Boeing và Facebook, đem lại lợi nhận bất ngờ lần lượt là 6,7 triệu, 3,96 triệu và 3,85 triệu USD.
Because you've passed every windfall on to them and taken nothing for yourself?''
Bởi vì em đã dành từng điều may mắn cho chúng và không lấy gì cho bản thân mình ư?”
This strategy also results in unanticipated, or "windfall" profits: If the contract is purchased forward twelve months at $100 and the actual price is $150, the refiner will take delivery of one barrel of oil at $100 and the other at a spot price of $150, or $125 averaged for two barrels: a gain of $25 per barrel relative to spot prices.
Chiến lược này cũng có hiệu quả về mặt lợi nhuận không dự kiến trước hay lợi nhuận "trời cho": Nếu hợp đồng kỳ hạn 12 tháng được mua với giá $100 nhưng giá giao ngay vào thời điểm đáo hạn là $150 thì nhà máy lọc dầu sẽ nhận một thùng dầu chỉ với giá $100 và mua một thùng khác với giá giao ngay là $150, hay trung bình là $125 mỗi thùng thay vì phải mua cả hai thùng với giá giao ngay khi đó là $150, và tiền lãi thu được là $25/thùng so với giá giao ngay tại thời điểm đó.
When the company gets bought out (or taken private) – at a dramatically lower price – the takeover artist gains a windfall from the former top executive's actions to surreptitiously reduce the company's stock price.
Khi công ty được mua lại (hoặc đưa tin) - ở một mức giá thấp hơn đáng kể - tiếp quản tăng nghệ sĩ được hưởng lợi từ hành động của cựu giám đốc điều hành hàng đầu của bí mật giảm giá cổ phiếu.
Surely Elizabeth wouldn’t be so proud as to ignore an unexpected windfall.
Chắc chắn Elizabeth sẽ không quá kiêu hãnh để từ chối một món quà không ngờ tới.
Putting it in the context of what is happening in the world, some wonder how such extreme windfalls, estimated in the hundreds of millions of dollars for some individuals, can be justified when so many live in poverty.
Nghĩ đến những gì đang xảy ra trên thế giới, một số người thắc mắc làm sao một số tiền lớn như thế, ước lượng đến hàng trăm triệu đô la, có thể lọt vào tay một số người trong khi quá nhiều người sống trong cảnh nghèo đói.
Why not pray for a windfall?
Sao không cầu xin một điều may mắn?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windfall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.