within reach of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ within reach of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ within reach of trong Tiếng Anh.

Từ within reach of trong Tiếng Anh có nghĩa là vừa tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ within reach of

vừa tầm

Xem thêm ví dụ

In him are spiritual treasures that are easily within reach of anyone who wholeheartedly seeks them.
Trong ngài ẩn chứa những kho tàng thiêng liêng, và bất cứ người nào hết lòng tìm kiếm sẽ dễ dàng tìm thấy.
Having completed his fortresses, Mehmed proceeded to levy a toll on ships passing within reach of their cannon.
Để xây ngôi thành này, Mehmet hạ lệnh đánh thuế lên những chiếc thuyền chạy trong phạm vi tầm ngắm của đại bác họ.
18. (a) Why is the requirement to ‘bear much fruit’ within reach of all of us?
18. (a) Tại sao việc “kết nhiều quả” là một điều kiện chúng ta có thể đáp ứng?
This won't put our ships in direct confrontation with the Chinese vessels, but it will put them within reach of airstrikes.
Việc đó không đặt tàu của ta vào thế đối đầu trực tiếp với tàu của Trung Quốc, nhưng nó sẽ đặt chúng vào tầm của các cuộc không kích.
Millions of Europeans are uneasy about living within reach of missiles based in Eastern-bloc countries or about having U.S. missiles on their soil.
Hàng triệu người dân Âu-châu không được yên lòng vì sống trong tầm hoạt-động của các hỏa-tiễn mà căn-cứ xuất phát đặt tại các quốc-gia Đông-Âu hay vì sắp có các giàn hỏa-tiễn của Hoa-kỳ được thiết-lập trong xứ họ.
Aliadière converted a penalty to open the scoring in a 2–1 defeat of Evian on 16 February, keeping Lorient within reach of securing European football.
Aliadière thực hiện thành công quả phạt đền để mở tỷ số trong trận thắng 2-1 trước Evian Thonon vào ngày 16 tháng 2, giúp Lorient tiếp tục cuộc đua giành vé tham dự đấu trường châu Âu.
Which means that we are living through a remarkably privileged era when certain deep truths about the cosmos are still within reach of the human spirit of exploration.
Điều này có nghĩa là chúng ta đang sống trong 1 thời đại có đặc quyền, khi mà những sự thật sâu kín về vũ trụ vẫn còn trong tầm tay của tinh thần khám phá của con người.
4 Certain students of philosophy have developed the view that ultimate truth is not within the reach of mankind.
4 Một số nhà nghiên cứu triết học phát triển quan điểm cho rằng con người không thể nào đạt được lẽ thật tuyệt đối.
It is my testimony that this spiritual light is within the reach of every child of God.
Tôi làm chứng rằng ánh sáng thuộc linh này nằm trong tầm tay với của mỗi người con của Thượng Đế.
Getting to know Jehovah requires effort and dedication, yet it is within the reach of humankind through the Bible.
Học biết về Đức Giê-hô-va đòi hỏi cố gắng và tận tụy, nhưng con người có thể làm được nhờ Kinh Thánh.
Do not leave your phone and its accessories within the reach of small children or allow them to play with it.
Không để điện thoại và phụ kiện của điện thoại trong tầm với của trẻ nhỏ hoặc cho trẻ nghịch điện thoại và phụ kiện.
"""'There is a weapon which despair has placed within the reach of every creature who has the courage to use it."
"""Có một thứ vũ khí mà sự tuyệt vọng đã đặt trong tầm tay của bất cứ kẻ nào có đủ dũng khí dùng đến nó."
I've worked too hard to get within arm's reach of the prize only to have my hand cut off just before I seize it.
Tôi đã lao tâm khổ tứ để đạt được ước vọng trong tầm tay nên không thể để bị cản bước ngay trước khi chạm tay vào nó được.
As a clergyman, moreover, I feel it my duty to promote and establish the blessing ofpeace in all families within the reach of my influence.
Là một giáo sĩ, cháu cảm thấy nghĩa vụ của mình là khuếch trương và thiết lập ân sủng an bình đến mọi gia đình trong phạm vi ảnh hưởng của mình
Uranami sank about 13 miles (21 km) away, and is probably at a similar depth, which would place it within the reach of technical divers.
Uranami chìm cách đó khoảng 21 km (13 dặm), có thể ở độ sâu tương tự, nên nằm trong khả năng của các thiết bị lặn kỹ thuật.
This: The message of what the Kingdom is, what it will do, and how to receive its blessings is within the reach of nearly everyone on the earth.
Đó là hầu như mọi người trên đất đều có thể tiếp cận với thông điệp Nước Trời để hiểu Nước Trời là gì, nước ấy sẽ mang lại những ân phước nào, và làm thế nào để nhận được những ân phước đó.
Within the vast reach of the Display Network, meet your advertising goals by focusing your campaign.
Trong phạm vi tiếp cận rộng lớn của Mạng hiển thị, hãy đáp ứng các mục tiêu quảng cáo bằng cách tập trung vào chiến dịch của bạn.
All are within the reach of pardoning mercy, who have not committed the unpardonable sin, which hath no forgiveness, neither in this world, nor in the world to come.
Tất cả đều trong vòng thương xót và tha thứ là những người đã không phạm một tội lỗi không thể tha thứ được, mà tội lỗi đó không có sự tha thứ cho dù trong đời này hay đời sau cũng sẽ chằng được tha.
If interstellar travel is possible, even the "slow" kind nearly within the reach of Earth technology, then it would only take from 5 million to 50 million years to colonize the galaxy.
Nếu việc du lịch liên sao là có thể, thậm chí theo kiểu "chậm" gần như tầm vóc kỹ thuật của Trái Đất, thì cũng chỉ mất 5 triệu tới 50 triệu năm để thực dân hoá ngân hà.
With ample food within easy reach, there's plenty of time for any apeman's favourite pastime - sex.
Thức ăn có nhiều lại ngay trong tầm tay chúng có nhiều thời gian cho trò tiêu khiển ưa thích - giao phối
That beach you spoke of is within reach.
Bãi biển mà anh nói đến đã ở trong tầm tay.
Moreover, he had to remain within close reach of Azerbaijan and Iran's integral northern and southern Caucasian territories—at that time not yet irrevocably lost per the treaties of Golestan and Turkmenchay to the neighboring Russian Empire—which would follow in the course of the 19th century.
Hơn nữa, ông phải ở trong tầm kiểm soát với của Azerbaijan và vùng lãnh thổ phía bắc và nam của Kavkaz ở Iran - vào thời điểm đó không thể hủy bỏ theo các điều ước của Golestan và Turkmenchay đối với Đế quốc Nga láng giềng - sẽ tuân theo trong thế kỷ 19.
The females grow up to their full size within three years and reach a weight of 550 – 600 kg.
Các con cái lớn lên đến kích thước đầy đủ của chúng trong vòng ba năm và đạt trọng lượng nằm trong khoảng từ 550 đến 600 kg.
Over half of the known Tyrannosaurus rex specimens appear to have died within six years of reaching sexual maturity, a pattern which is also seen in other tyrannosaurs and in some large, long-lived birds and mammals today.
Hơn một nửa số mẫu vật được biết đến của Tyrannosaurus rex dường như đã chết trong vòng 6 năm sau khi đạt đến sự trưởng thành về tình dục, một đặc điểm cũng được thấy ở các loài tyrannosaur khác, một số loài chim và động vật có vú sống lâu ngày nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ within reach of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.