withdrew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ withdrew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ withdrew trong Tiếng Anh.

Từ withdrew trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút, rút lui, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ withdrew

rút

verb

I withdrew myself from the Education fight, and that is my cross to bear.
Tôi đã rút lui khỏi dự luật giáo dục và tôi chấp nhận nỗi đau đó.

rút lui

verb

I withdrew myself from the Education fight, and that is my cross to bear.
Tôi đã rút lui khỏi dự luật giáo dục và tôi chấp nhận nỗi đau đó.

kéo

verb noun

Xem thêm ví dụ

Napoleon withdrew back into France, his army reduced to 70,000 soldiers and little cavalry; he faced more than three times as many Allied troops.
Napoléon rút về Pháp với đội quân giảm xuống còn 70 000 lính và 40 000 người tụt khỏi đội hình, chống lại đội quân Liên minh đông gấp hơn ba lần.
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle.
Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley.
Unexpectedly, Gallus withdrew his troops, opening the way for Christians in Jerusalem and Judea to obey Jesus’ words and flee to the mountains. —Matthew 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
However, on 27 May 2004, city authorities withdrew from the bidding process, citing added costs to complete the stadium on time as the reason for the withdrawal.
Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 5 năm 2004, chính quyền thành phố đã rút khỏi quá trình đấu thầu, trích dẫn thêm các chi phí để hoàn thành sân vận động về thời gian là lý do cho việc thu hồi.
Lee's cavalry saw these Union forces and immediately withdrew and rode off towards Lynchburg.
Kỵ binh của Lee thấy các lực lượng miền Bắc đã ngay lập tức rút lui và phóng ngựa về phía Lynchburg.
In 1817, the British government withdrew the extensive territorial claim over the South Pacific.
Đến năm 1817, chính phủ Anh rút lại yêu sách lãnh thổ mở rộng bao trùm Nam Thái Bình Dương.
Near Waren, Blücher linked up with another Prussian corps and the combined force withdrew to the west.
Gần Waren, Blücher liên kết với một quân đoàn khác của Phổ và lực lượng liên hợp này triệt thoái vè hướng tây.
He then withdrew across the Ebro before Gnaeus Scipio returned.
Ngay sau đó Hadrusbal rút quân về phía bên kia sông Ebro trước khi Gnaeus Scipio kịp quay trở lại.
She and Cony (DD-508) remained in the area while the remainder of TG 77.2 withdrew to the south to cover the approaches to the Leyte Gulf through Surigao Strait.
Nó cùng Cony (DD-508) ở lại khu vực trong khi phần còn lại của Đội đặc nhiệm 77.2 rút lui về phía Nam bảo vệ lối tiếp cận vịnh Leyte qua ngã eo biển Surigao.
Many Polish Air Force units ran low on supplies, 98 of their number withdrew into then-neutral Romania.
Không quân Ba Lan vừa bị thiệt hại nặng lại thiếu nguồn tiếp tế xăng dầu trầm trọng, 98 chiếc máy bay của họ đã trốn sang România.
Russell denied the ransom, Russell withdrew from fellowship with him and began publishing this journal, which has always declared the truth about Christ’s origin, Messianic role, and loving service as the “propitiatory sacrifice.”
Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài.
Shocked by a breach in its defences just where they had seemed the strongest, the Belgian Supreme Command withdrew its divisions to the KW-line five days earlier than planned.
Choáng váng vì sự sụp đổ của hệ thống phòng ngự ngay tại vị trí được xem là kiên cố nhất, Bộ tư lệnh Tối cao Bỉ đã rút các sư đoàn về tuyến KW sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch ban đầu.
In March 2011, Diaby was called back into the team for matches against Luxembourg and Croatia, but, for the second time in the season, withdrew from the team due to injury.
Tháng 3 năm 2011, Diaby được gọi trở lại đội tuyển để chuẩn bị cho trận đấu với Luxembourg và Croatia, nhưng, lần thứ hai trong mùa giải, anh lại phải rút lui do chấn thương.
However, the Liao army then withdrew in spring 945.
Tuy nhiên, sau khi cướp bóc một hồi, quân Liêu rút đi vào mùa xuân năm 945.
1 Al Qadisiyah withdrew 1 Old Benedictines withdrew after 1st leg 2 2nd leg also reported 0–1 3 Lam Pak withdrew before 1st leg 1 Valencia withdrew after 1st leg 2 1st leg also reported as 5–1 1 Al Nasr withdrew after 1st leg 24 November 1996 Riyadh, Saudi Arabia 24 November 1996 Riyadh, Saudi Arabia 26 November 1996 Riyadh, Saudi Arabia 26 November 1996 Fahd International Stadium, Riyadh Attendance: 65 000 Asian Cup Winners Cup 1996 ACWC finals
1 Al Qadisiyah bỏ cuộc 1 Old Benedictines bỏ cuộc sau lượt đi 2 Lượt về cũng được báo cáo là 0–1 3 Lam Pak bỏ cuộc trước lượt đi 1 Valencia bỏ cuộc sau lượt đi 2 Lượt đi cũng được báo cáo là 5–1 1 Al Nasr bỏ cuộc sau lượt đi 24 tháng 11 năm 1996 Riyadh, Ả Rập Xê Út 24 tháng 11 năm 1996 Riyadh, Ả Rập Xê Út 26 tháng 11 năm 1996 Riyadh, Ả Rập Xê Út 26 tháng 11 năm 1996 Fahd International Stadium, Riyadh Khán giả: 65 000 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1996 ACWC finals
After a sharp fight in which they lost 5,000 men and 40 cannons, the French withdrew toward Sedan.
Sau một trận kịch chiến, quân Pháp mất 5.000 người và 40 khẩu pháo, phải rút về Sedan.
In mid-December, ISIL launched an assault on Palmyra, eventually taking full control of the city as the Syrian Army withdrew.
Vào giữa tháng 12, ISIL tung ra một cuộc tấn công vào Palmyra,cuối cùng kiểm soát hoàn toàn thành phố khi quân đội Syria rút lui.
In Bekaa III (Baalbek-Hermel) FPM had hoped to form a list together with former speaker Hussein el-Husseini, but the project fell apart as el-Husseini withdrew from the electoral process.
Tại Bekaa III (Baalbek-Hermel), FPM đã hy vọng thành lập một liên minh với cựu nghị sĩ Hussein el-Husseini, nhưng thất bại khi Husseini rút khỏi cuộc bầu cử.
Realizing that no American efforts short of large-scale armed intervention could stop the coming war, the United States withdrew the American mission, headed by Gen. George Marshall, in early 1947.
Nhận thấy những nỗ lực can thiệp vũ trang trên diện rộng nhưng ở thời gian ngắn của mình không thể giúp chấm dứt cuộc chiến, Hoa Kỳ rút các phái bộ do Tướng George C. Marshall chỉ huy về nước năm 1947.
Note 3: Vutihoolikud withdrew from the competition.
Ghi chú 3: Vutihoolikud bỏ giải.
After a long time and with Jehovah’s help, I mustered up the courage and withdrew from the church.
Sau một thời gian dài cùng với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi thu hết can đảm và rút tên khỏi nhà thờ.
They withdrew on November 8, the expedition having suffered a decisive defeat; some 2,500 troops had perished, making it the costliest British disaster of the war.
274] Họ rút quân vào ngày 8 tháng 11, đoàn viễn chinh đã phải chịu một thất bại quyết định; khoảng 2.500 binh sĩ thiệt mạng, khiến nó trở thành thảm họa tốn kém nhất của Anh trong cuộc chiến.
Royalist forces, under the command of Colonel Torcuato Trujillo, withdrew from the area, allowing rebels to take Toluca.
Lực lượng Hoàng gia dưới sự chỉ huy của Đại tá Torcuato Trujillo rút khỏi khu vực, cho phép các phiến quân bắt Toluca.
The New Zealand battalion withdrew, crossing the Pineios river; by dusk, they had reached the western exit of the Pineios Gorge, suffering only light casualties.
Tiểu đoàn New Zealand phải rút lui qua sông Pineios; và cho đến buổi chiều thì họ đến được lối thoát ở phía tây là hẻm núi Pineios, và chỉ chịu thương vong không đáng kể.
Ciba-Geigy voluntarily withdrew the drug from the market worldwide in 1990.
Ciba-Geigy tự nguyện rút thuốc ra khỏi thị trường trên toàn thế giới vào năm 1990. ^ WHO.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ withdrew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.