wither away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wither away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wither away trong Tiếng Anh.

Từ wither away trong Tiếng Anh có nghĩa là lụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wither away

lụi

verb

4 How much longer should the land wither away
4 Đến bao lâu nữa xứ phải tàn lụi,

Xem thêm ví dụ

“And when the sun was up, they were scorched; and because they had no root, they withered away.
“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo
Sometimes faith just withers away.
Đôi khi đức tin lại chết dần.
It's just your heart withering away.
Chỉ là trái tim em sẽ hoá đá thôi.
But typically that sector has withered away during conflict.
Thông thường ngành này bị sa sút trong chiến tranh.
I had to watch him wither away, but before he died, he told me I was adopted.
Tôi đã nhìn ông ấy tàn đi, nhưng trước khi ông ấy chết, ông ấy nói tôi được nhận nuôi.
2 He comes up like a blossom and then withers away;*+
2 Họ xuất hiện như hoa rồi úa tàn;*+
But when the scorching sun takes over, the grass withers away.
Nhưng đến mùa nắng gắt, lá cỏ khô kéo đi.
I will darken Lebʹa·non because of it, and the trees of the field will all wither away.
Tại vì nó mà ta sẽ khiến bóng tối bao phủ Li-băng và mọi cây ngoài đồng đều tàn héo.
You are making yourself vulnerable to withering away when you encounter tribulation like isolation, intimidation, or ridicule.
Các em đang làm cho mình dễ bị trở nên suy yếu về phần thuộc linh khi gặp hoạn nạn như bị cô lập, bị đe dọa hay nhạo báng.
I saw my father wither away and die.
Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời.
9 The land mourns* and withers away.
9 Xứ khóc than* và héo hon.
Not being rooted in the word, they can be scorched and wither away when opposition arises.
Vì niềm tin của những người này không được đặt trên Đấng Cứu Rỗi, nên khi sự chống đối nảy sinh thì họ có thể xa rời lẽ thật.
4 How much longer should the land wither away
4 Đến bao lâu nữa xứ phải tàn lụi,
Just imagine how many brilliant scientists and entrepreneurs and writers, like George Orwell, are now withering away in scarcity.
Thử tượng tưởng có bao nhiêu nhà khoa học doanh nhân và tác giả, như George Orwell, đang làm giảm thiếu thốn.
He comes up like a blossom and then withers away; he flees like a shadow and disappears.” —Job 14:1, 2.
Người sanh ra như cỏ hoa, rồi bị phát; người chạy qua như bóng, không ở lâu-dài”.—Gióp 14:1, 2.
So all the confidence that I went in with that morning was withering away as the morning went on and the questions kept coming.
Tất cả dũng khí và sự tự tin tôi có sáng hôm đó đã biến mất sau chỉ một buổi sáng, tôi vẫn chưa hiểu đang có chuyện gì.
Some seed “fell on stony ground, where it had not much earth; and immediately it sprang up, because it had no depth of earth: but when the sun was up, it was scorched; and because it had no root, it withered away” (Mark 4:5–6).
Một số hạt giống “rơi nhằm nơi đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, tức thì mọc lên, vì bị lấp không sâu; “nhưng khi mặt trời đã mọc, thì bị đốt, và bởi không có rễ, nên phải héo” (Mác 4:5–6).
Some later blamed the formation of Malaysia for strengthening ketuanan Melayu: "A reinforcement of Malay rights — which during the previous five or six years had been withering away as the Reid Commission might have suspected they would — took place against a background of general unequal treatment" after Malaysia's formation.
Sau này, một số người đổ lỗi việc thành lập Malaysia làm củng cố ketuanan Melayu: "Đúng như Ủy ban Reid có thể từng nghi ngờ, quyền lợi của người Mã Lai được tăng cường so với tình trạng bị hao mòn trước khi Malaysia thành lập 5-6 năm dựa trên một nền tảng đối xử tổng thể bất bình đẳng" sau khi hình thành Malaysia.
This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
The productive land withers; it is fading away.
Đất khô cằn, tàn tạ cả rồi.
She gave him a withering glance and walked away before she lost her temper and said something she might regret.
Cô liếc anh với vẻ khinh miệt rồi bỏ đi trước khi mất bình tĩnh và nói gì đó mà cô có thể sẽ hối hận.
5 The psalmist answers: “For like grass they will speedily wither, and like green new grass they will fade away.”
5 Người viết Thi-thiên trả lời: “Vì chẳng bao lâu chúng nó sẽ bị phát như cỏ, và phải héo như cỏ tươi-xanh”.
All their army will wither away,
Cả đạo quân chúng thảy sẽ héo hon
You'd wither away anywhere but the Hill.
Anh có thể được sắp xếp ở bất kỳ đâu trừ Nhà Trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wither away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.