withstand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ withstand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ withstand trong Tiếng Anh.

Từ withstand trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống lại, chịu đựng, chống cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ withstand

chống lại

verb

Like the strong wall of a dam, he is able to withstand the pressures of provocation.
Như cái thành kiên cố, một người có thể chống lại áp lực của sự khiêu khích.

chịu đựng

verb

The pipeline was designed to withstand a power outage.
Các đường ống được thiết kế để chịu đựng một vụ cúp điện.

chống cự

verb

Too many think that they are men of steel, strong enough to withstand any temptation.
Có quá nhiều người nghĩ rằng họ là những người mạnh mẽ, đủ mạnh để chống cự lại bất cứ cám dỗ nào.

Xem thêm ví dụ

Now, the problem with V.X. poison gas is... that it's designed specifically to withstand napalm.
Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam.
Devices that must withstand extremely high temperatures are often made from iridium.
Các thiết bị phải làm việc trong điều kiện nhiệt độ cực kỳ cao thường được làm từ iridi.
Recalling the ordeal, Pablo said: “Without Jehovah’s help, I would not have been able to withstand the pressure to break my integrity.”
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
4 Some people think their age and experience make them better able to withstand temptation.
4 Một số người nghĩ tuổi và kinh nghiệm của họ làm cho họ có khả năng tốt hơn để chống cự lại cám dỗ.
The belt armor was designed to withstand shell hits from the 280 mm German naval guns.
Đai giáp được thiết kế để chịu đựng đạn pháo 280 mm của Hải quân Đức.
And who can withstand the heat of his anger?
Ngài giận lên, nào ai đương nổi?
Emphasis is placed on physical fitness so an officer will be able to withstand the rigors of tactical operations.
Nhấn mạnh được đặt vào thể dục thể chất để một sĩ quan sẽ có thể chịu đựng được sự khắc nghiệt của các hoạt động chiến thuật.
It weighed 30% less than a steel car and was said to be able to withstand blows ten times greater than could steel.
Nó nhẹ hơn 30% so với xe bằng sắt thép, và được nói là có thể chống lại các lực tác động lớn hơn thép mười lần.
The four-story steel structure of the building was designed to be fire-resistant and to withstand severe earthquakes and typhoons.
Cấu trúc thép 4 tầng của tòa nhà được thiết kế để chống chịu được lửa cũng như động đất và mưa bão.
He had this place built to withstand a nuclear bomb.
Ông ấy xây chỗ này để chống bom hạt nhân.
Will we help them put on that armor so they can withstand the fiery darts of the adversary?
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
Will Your Work Withstand the Fire?
Công việc của bạn có chống được lửa không?
When have you been able to withstand temptation or trial because the foundation of your life was Jesus Christ?
Khi nào các em đã có thể chống lại cám dỗ hoặc thử thách vì nền móng của cuộc sống các em là Chúa Giê Su Ky Tô?
You won't be able to withstand them.
Bạn sẽ không thể chịu được chúng.
It is also said that those who are able to withstand the ever-increasing weight of the yukinko and last all the way through would acquire great physical strength.
Cũng có người kể rằng nếu ai có thể chịu đựng được trọng lượng không ngừng tăng của yukinko và vượt qua toàn bộ thử thách thì sẽ có được sức khỏe phi thường.
The more powerful the battery, the bigger the charge it can withstand.
Pin càng lớn thì thiết bị sạc càng to.
It may also mean withstanding adversity and temptation.
Điều này cũng có thể có nghĩa là chống lại nghịch cảnh và sự cám dỗ.
(Matthew 5:10-12; 10:22; Revelation 2:10) This calls for endurance —the ability to withstand adversity.
(Ma-thi-ơ 5:10-12; 10:22; Khải-huyền 2:10) Điều này đòi hỏi phải có tính nhịn nhục—khả năng chịu đựng nghịch cảnh.
Peach Trees has been sealed by blast doors designed to withstand attack.
Peach Trees đã bị phong tỏa bởi những cửa chắn thiết kế để chịu được sự tấn công.
Brig. Gen. Thomas J. Jackson inspired his Virginia brigade to withstand a strong Union attack, and he received his famous nickname, "Stonewall" Jackson.
Chuẩn tướng Thomas J. Jackson động viên lữ đoàn Virginia của mình trụ vững trước cuộc tấn công mạnh mẽ của quân miền Bắc, và được đặt cho biệt danh nổi tiếng "Stonewall" (bức tường đá) Jackson.
Circle any of the following areas in your life in which you would like to have more support or strength: school work, withstanding temptation, relationships with friends, leadership, work, relationships with family members, developing skills, talents, and abilities.
Khoanh tròn bất cứ lĩnh vực nào sau đây trong cuộc sống của các em mà các em muốn được hỗ trợ và có sức mạnh nhiều hơn: việc học hành, việc chống lại cám dỗ, mối quan hệ với bạn bè, khả năng lãnh đạo, sự làm việc, mối quan hệ với những người trong gia đình, phát huy kỹ năng, tài năng, và khả năng.
Pondering the events of that day reaffirms in my mind and heart that in order to successfully withstand the tempests, earthquakes, and calamities of life, we must build upon a sure foundation.
Việc suy ngẫm về các sự kiện của ngày hôm đó đã tái xác nhận trong tâm trí của tôi rằng để thành công chống lại những cơn bão tố, động đất và thiên tai của cuộc đời, chúng ta phải xây dựng trên một nền móng vững chắc.
Once thought to have been able to withstand any magnitude of foreseeable earthquake, the bridge was actually vulnerable to complete structural failure (i.e., collapse) triggered by the failure of supports on the 320-foot (98 m) arch over Fort Point.
Khi nghĩ đến khả năng có thể đứng vững trước những trận động đất được dự báo, cây cầu hoàn hoàn có thể bị phá hủy về cấu trúc (như sụp đổ) bởi sự phá hủy của dàn chịu lực trên vòm cao 98 m trên Fort Point.
It is the deepest-living animal ever found, able to withstand heat and crushing pressure, and the first multicellular organism found at deep subsurface levels.
Đây là "động vật sống sâu nhất" từng được phát hiện, có thể chịu được nhiệt độ và áp suất đè nát, và là sinh vật đa bào đầu tiên được tìm thấy ở các mức sâu dưới bề mặt Trái Đất.
Yet, it is possible to withstand this ever-increasing attack.
Tuy nhiên, gia đình có thể đứng nổi trước sự tấn công ngày càng gia tăng này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ withstand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.