with respect to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ with respect to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ with respect to trong Tiếng Anh.

Từ with respect to trong Tiếng Anh có nghĩa là về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ with respect to

về

verb

What position should we take with respect to apostasy?
Chúng ta phải có lập trường nào về sự bội đạo?

Xem thêm ví dụ

16, 17. (a) How did Israel act with respect to God’s covenant with that nation?
16, 17. (a) Dân Y-sơ-ra-ên làm gì với giao ước của Đức Chúa Trời?
And we'll go over that in this class a little bit, with respect to input models.
Và chúng tôi sẽ đi qua mà trong lớp này một chút, với các mô hình đầu vào.
What position should we take with respect to apostasy?
Chúng ta phải có lập trường nào về sự bội đạo?
To practice godly devotion with respect to Jehovah, we need accurate knowledge of him and his ways.
Để thực hành sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va, chúng ta cần sự hiểu biết chính xác về Ngài và đường lối Ngài.
19 Abraham had faithfully carried out his responsibilities with respect to Isaac, as outlined at Genesis 18:19.
19 Áp-ra-ham trước đó đã trung thành thi hành các trách nhiệm của ông đối với Y-sác, như Sáng-thế Ký 18:19 nói cho biết.
It also moves with respect to the Earth's crust; this is called polar motion.
Nó cũng di chuyển so với vỏ Trái Đất; nó được gọi là chuyển động cực.
This historically significant announcement with respect to missionary service is inspiring.
Lời loan báo đầy ý nghĩa lịch sử này về sự phục vụ truyền giáo thật là đầy soi dẫn.
A similar distinction can be made with respect to GIM and CSCW.
Một sự khác biệt tương tự có thể được thực hiện đối với GIM và CSCW.
Jehovah’s allowing wickedness and suffering to continue has proved what with respect to God and mankind?
Việc Đức Giê-hô-va cho phép sự gian ác và đau khổ tiếp diễn chứng minh điều gì về Đức Chúa Trời và loài người?
The number of motor vehicles per 1,000 persons is 365, relatively low with respect to developed countries.
Số lượng xe ô tô trên 1.000 dân là 365, tương đối thấp so với các quốc gia phát triển.
The set of all strings forms a free monoid with respect to ⋅ and ε. εR = ε.
Tập hợp tất cả chuỗi tạo thành một monoid tự do đối với ⋅ và ε. εR = ε.
What has been done with respect to the translation of Witness publications?
Điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch các ấn phẩm của Nhân Chứng?
So my first topic with respect to this, was not death, but obesity.
Vậy chủ đề đầu tiên của tôi, liên quan tới điều này, không phải là cái chết, mà chứng béo phì.
Percentage of registered voters with respect to total population.
Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri.
Personal circumstances differ considerably, with respect to patterns of income, wealth, and consumption needs.
Các hoàn cảnh cá nhân khác nhau đáng kể, liên quan đến mô hình thu nhập, của cải và nhu cầu tiêu dùng.
How did Jesus feel about his position with respect to Jehovah?
Chúa Giê-su cảm thấy thế nào về địa vị của ngài đối với Đức Giê-hô-va?
Regularly measuring our progress with respect to such road markers can help us to keep our mind focused.
Đều đặn đối chiếu sự tiến bộ với những mốc ấy có thể giúp chúng ta tập trung tâm trí.
What have many humans done with respect to Jehovah’s sovereignty?
Nhiều người đã làm gì để ủng hộ quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va?
What will Jehovah do with respect to warmongering nations?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì đối với các nước hiếu chiến?
That is to say, they specialize with respect to reproduction.
Đó là để nói, chúng phân chia theo sự sinh sản
And it navigates with respect to those features.
giúp robot định hướng môi trường và chướng ngại vật.
17 Jehovah’s standards with respect to the Christian congregation also prove wise and helpful.
17 Tiêu-chuẩn của Đức Giê-hô-va về hội-thánh tín-đồ đấng Christ cũng chứng tỏ rất khôn-ngoan và bổ ích.
In this case f has a partial derivative ∂f/∂xj with respect to each variable xj.
Trong trường hợp này f có các đạo hàm riêng ∂f/∂xj đối với mỗi biến xj.
This is true even with respect to his relatives, including those within his immediate family circle. . . .
Điều này đúng ngay cả đối với những người thân, bao gồm những người sống chung một nhà...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ with respect to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.