wizerunek marki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wizerunek marki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wizerunek marki trong Tiếng Ba Lan.
Từ wizerunek marki trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là biểu trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wizerunek marki
biểu trưng
|
Xem thêm ví dụ
Nauczyli się dzięki temu, że nawet małe rzeczy zrobione dobrze mają znaczenie, właśnie one budują wizerunek marki. Và điều họ học được rằng những thứ nhỏ bé, nếu được làm đúng cách, thật sự quan trọng. và những khoảnh khắc được chăm chút có thể xây dựng thương hiệu. |
Aby jeszcze poprawić wizerunek marki, zatrudniają profesjonalne firmy PR, które kształtują przekaz medialny. Để tiến xa hơn nữa trong việc đẩy mạnh thương hiệu của họ, họ có những công ty quảng bá chuyên nghiệp sẽ làm thế nào để cánh báo chí nói về họ. |
Można mieć mocny wizerunek marki albo przekaz i wystawić go na pokaz, jak to zrobili Konserwatyści wywieszając ten plakat wyborczy na początku roku. Bạn có thể có một hình ảnh khá vững chắc của công ty hoặc một thông điệp và đặt ở bên ngoài, giống như Đảng Bảo Thủ đã làm cách đây mấy năm với poster tranh cử của họ. |
Sneakerheadzi napędzają marketing, dając marce rozgłos, wizerunek publiczny i prestiż, umożliwiając Nike sprzedaż milionów sneakersów po 60 dolarów od pary. Và thợ săn sneaker là những ai chèo lái chiến dịch tiếp thị và quảng cáo rầm rộ và truyền thông và dấu ấn nhãn hiệu, và giúp cho Nike bán được hàng triệu đôi sneaker giá 60 đô. |
Można kontrolować markę i wizerunek graficzny miast dzięki dobrej fladze, ale jeśli mamy złą, nieużywaną flagę, zostawiamy to pole drużynom sportowym, izbom handlowym i biurom turystycznym. Chúng ta có thể kiểm soát hình ảnh thương hiệu và đồ họa của các thành phố với 1 lá cờ đẹp, thay vào đó, khi chúng ta có những lá cờ xấu không dùng, chúng ta nhượng lại cho các đội thể thao và các phòng thương mại, ban du lịch. |
Następnie mamy Marka Zuckerberga, który neguje poważny wizerunek typowy dla ludzi biznesu. Và rồi, ta có Mark Zuckerberg, người thách thức quy chuẩn quần áo chỉnh tề của doanh nhân. |
Nazwa pochodzi od Droste, holenderskiej marki gorącej czekolady, na której opakowaniu zamieszczony był wizerunek pielęgniarki niosącej tacę z filiżanką i pudełkiem kakao tej właśnie marki. Hiệu ứng được đặt tên theo hình quảng cáo trên các hộp và lon bột cacao Droste, một nhãn hiệu nổi tiếng của Hà Lan vẽ hình một y tá cầm khay có đặt hộp cacao có hình chính bà ta cầm hộp cacao giống hệt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wizerunek marki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.