władza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ władza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ władza trong Tiếng Ba Lan.
Từ władza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Quyền lực, chính quyền, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ władza
Quyền lựcnoun Władza lokalna, scentralizowana, a obecnie, władza w rękach ludzi. Quyền lực địa phương, quyền lực trung ương, còn bây giờ thì là quyền lực nhân dân. |
chính quyềnnoun Za tymczasową prezydent, która chce przywrócić cię do władzy. Em là vị Tổng thống tạm quyền đang cố đưa anh vào lại chính quyền. |
có thểverb Strach przed władzą wykonawczą pozbawioną kontroli jest przesadzony. Lo ngại sắc lệnh đó có thể vượt ra khỏi tầm kiểm soát đã bị thổi phồng. |
Xem thêm ví dụ
Królestwo to usunie wszystkie ludzkie rządy i samo będzie sprawować władzę nad „nową ziemią”, czyli społeczeństwem złożonym z bogobojnych poddanych (2 Piotra 3:13; Daniela 2:44). Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Jestem wdzięczny Jehowie, że wzmocnił moje władze umysłowe i że przeżyte okropności nie zdominowały moich myśli na całe lata. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Właśnie dlatego w Liście do Efezjan 6:12 powiedziano chrześcijanom: „Zmagamy się nie z krwią i ciałem, ale z rządami, z władzami, ze światowymi władcami tej ciemności, z zastępem niegodziwych duchów w miejscach niebiańskich”. Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Do czego powinna nas skłaniać świadomość, że Jezus ma władzę wskrzeszania umarłych? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
Jezusowi z Nazaretu osobiście powierzył wielką władzę sam Bóg. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Jensena i Octaviana Tenorio jako członków Pierwszego Kworum Siedemdziesiątych i wyznaczyli ich jako emerytowanych Przedstawicieli Władz Naczelnych. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Podsycał to pożądanie i zaczął rywalizować z Jehową, który jako Stwórca słusznie sprawuje najwyższą władzę. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
Powiedział: „Członkowie Kościoła są serdeczni dla Przedstawicieli Władz Generalnych. Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương. |
Przemysłowiec-miliarder i jego brudne łapy na mechanizmach władzy? Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực? |
8 Kiedy z upływem „czasów pogan” w roku 1914 doszło do narodzin mesjańskiego Królestwa, w niebiańskiej dziedzinie władzy Jehowy wybuchła wojna (Łukasza 21:24, Bw). 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
Właśnie to stanowi wyraźną wskazówkę, że Królestwo Boże już sprawuje władzę. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Zbliża się zatem uwolnienie od udręk oraz koniec bezbożnego systemu, który ustąpi miejsca doskonałej władzy Królestwa Bożego. Jezus polecił swym uczniom modlić się o nadejście tego panowania (Mateusza 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Jednak na większą skalę potrzebujemy więcej mężczyzn z władzą, którzy traktują te kwestie priorytetowo, a tego jeszcze nie widzieliśmy. Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
Kiedy Królestwo Boże objęło władzę? Khi nào Nước Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị? |
Stanowczo poinformowaliśmy władze, że nie zamierzamy brać udziału w wojnie. Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh. |
Aby przez Niego mogli zostać zbawieni wszyscy, których Ojciec poddał Jego władzy i których stworzył przez Niego” (NiP 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
Władze najwyraźniej nie potrafią jej powstrzymać. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
Jesteśmy posłuszni władzom dlatego, że to On sobie tego życzy. Chúng ta vâng lệnh chính quyền là vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta làm thế. |
Wcześniej władze więzienne nie pozwalały Świadkom Jehowy mieć zbyt wiele naszej literatury biblijnej. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
[Pozostawała] spokojna w obliczu publicznego ataku dokonanego przez osobę, która ma władzę” („What Youth need”, Church News, 6 marca 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
Nasza władza pochodzi od Elżbiety i Boga. Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
Pod koniec jednego ze szczególnie wyczerpujących dni wieńczących mój pierwszy tydzień służby jako Przedstawiciel Władz Naczelnych, moja aktówka była przeciążona, a umysł zaabsorbowany pytaniem: „Jak sobie z tym wszystkim poradzę?” Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?” |
Diabeł zatem sprawuje władzę, posługując się zbuntowanymi aniołami, którzy „opuścili swe właściwe miejsce mieszkania” w niebie (Judy 6). Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Człowiek zmieniający czyjeś imię dowodził w ten sposób swej władzy, swego zwierzchnictwa. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Ale Wojna Dwóch Róż, tak jak fikcyjna fabuła, którą zainspirowała, pokazuje, że zwycięstwa mogą być niepewne, sojusze niestałe, a władza królów przemijająca jak pory roku. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ władza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.