województwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ województwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ województwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ województwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tỉnh, tính, quận, quận hạt, hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ województwo

tỉnh

(county)

tính

(province)

quận

(county)

quận hạt

(county)

hạt

(county)

Xem thêm ví dụ

Według stanu z 2007 r. wpis do rejestru zabytków uzyskało 2742 obiektów nieruchomych w województwie.
Vào năm 2007, có 2.462 Địa điểm nổi bật Lịch sử Quốc gia đăng ký đã được công nhận bởi chính phủ Hoa Kỳ.
W województwie było 178 obiektów hotelowych mających 14 877 miejsc noclegowych.
Trong số này chỉ có 178 khách sạn được xếp hạng với 8.424 phòng.
Na terenie województwa znajduje się 9 parków krajobrazowych.
Khu này có 9 trụ sở đại sứ quán nước ngoài.
Życzę wszystkim w naszym województwie wspólny honor, że dano nam możliwość rozpoznania nasz szlachetny dowódca.
Ta muốn cả Ako này cùng chia sẻ vinh dự được tiếp đón Mạc chúa của chúng ta.
Stolicą województwa był Smoleńsk.
Trung tâm hành chính là thành phố Smolensk.
Co roku tysiąc ludzi ginie w ich wyniku na obszarze równym dwóm województwom wielkopolskim, a to wszystko w związku z ropą.
Có cả ngàn người chết do chiến tranh hàng năm ở chính khu vực này, và tất cả đều liên quan tới dầu.
Timor Wschodni ma powierzchnię około 14 800 kilometrów kwadratowych (jest zatem trochę większy od województwa śląskiego, a przeszło dwukrotnie mniejszy od Holandii).
Đông Timor có diện tích khoảng 14.800 kilômét vuông, nhỏ hơn Việt Nam 22 lần.
Jako minister spraw wewnętrznych przeprowadził w Danii reformę administracyjną, która zredukowała liczbę gmin z 271 do 98 oraz zlikwidowała 14 województw, wprowadzając w ich miejsce 5 regionów.
Fogh cũng thi hành việc cải cách hành chính, giảm bớt các đơn vị hành chính kommuner (thị xã hoặc xã nông thôn) từ 271 xuống còn 98, và biến 13 amter (tương đương tỉnh hạt) thành 5 vùng hành chính.
Jednym ze skutków tego jest to, że od 1969 roku w tej część Nigerii gdzie się wydobywa ropę, czyli delcie Nigru -- obszar dwa razy większy niż województwo wielkopolskie -- dochodzi co roku do tysięcy wycieków.
Vì lý do đó nên đã có chuyện xảy ra là từ 1969, nước Nigeria hay 1 phần lãnh thổ mà khai thác dầu bự gấp 2 lần Maryland -- đã có tới hàng ngàn vụ tràn dầu trong 1 năm.
Było to jedno z województw rdzennie polskich, liczyło 91,3% ludności polskiej i 8,5% żydowskiej.
Gần 40% người Ba Lan và khoảng 8,3 % người gốc Do Thái.
W naszym województwie.
Công việc tại Sở chỉ huy.
Niemniej jednak, aż do lat 60. województwo śląskie nie posiadało uniwersytetu.
Trước thế kỷ 19, Bắc Anh chưa có đại học nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ województwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.