wprowadzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wprowadzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wprowadzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wprowadzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giới thiệu, Bắt đầu, Chuẩn bị bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wprowadzenie

giới thiệu

noun

Zabawne. To nie wygląda jak wprowadzenie do filozofii.
Hay thật, thế này mà là buổi giới thiệu với ở Triết học à?

Bắt đầu

Na początku wprowadź pokazy ilustrujące, jak można wykorzystać dwie propozycje z tej strony.
Bắt đầu bằng cách dùng hai lời trình bày mẫu trên trang này để trình diễn cách mời nhận tạp chí.

Chuẩn bị bắt đầu

Xem thêm ví dụ

Tak więc Jezus i jego apostołowie nauczali, że jest on „Synem Boga”; dopiero później działacze kościelni wprowadzili pojęcie „Bóg Syn”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
13 Po wysłuchaniu wykładu na zgromadzeniu obwodowym brat z rodzoną siostrą postanowili wprowadzić zmiany w sposobie traktowania matki, która z nimi nie mieszkała, a od sześciu lat była wykluczona ze zboru.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Odkąd się wprowadziła, sprawiała nam tylko problemy.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Wprowadź nową etykietę
Nhập nhãn mới
Wprowadzenie do Księgi Moroniego
Lời Giới Thiệu Sách Mô Rô Ni
Krótkie wprowadzenie do KDE
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Niedawno wprowadzony dwunastotygodniowy kurs prowadzony na misjach pomoże misjonarzom w dalszym rozwoju.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
Wprowadzenie do następnej części
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
Zatrzymam się jeszcze raz, żeby wprowadzić kontekst, ponieważ kontekst pomoże nam to jasno zrozumieć.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Można wprowadzić lek na rynek udowadniając, że jest lepszy niż nic, co jest bezużyteczne dla lekarza w obliczu decyzji do podjęcia.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Wodę w nich można podgrzać, a kandydata — ostrożnie i powoli do niej wprowadzić. Gdy się z nią oswoi, dokonuje się chrztu.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
3 Kto wprowadził ustalanie czasów i pór?
3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa?
Możemy być pewni, że tak jak Jehowa wprowadził cało do Ziemi Obiecanej miliony Izraelitów, tak też jest w stanie dokonać dalszych porywających cudów i przeprowadzić miliony nieustraszonych członków swego ludu przez Armagedon do nowego systemu (Obj. 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
W tej wersji wprowadzono Internet Explorer 4.0 i Outlook Express, klienta e-mail i czytnika grup dyskusyjnych.
giới thiệu trình duyệt web Internet Explorer 4.0 và Outlook Express, một trình duyệt e-mail và đọc Usenet newsgroup.
Wprowadził konieczne zmiany i odtąd ów problem nie mąci już ich szczęścia.
Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa.
W Patsy's mamy więcej klientów, od kiedy wprowadziliśmy zmiany.
Bọn cháu đã có gấp ba lượng khách ở Patsy sau khi đổi mới.
Jakiego trzeciego świadka wprowadzono w widzeniu Jana na dowód tego, że rozpoczęła się już obecność jeźdźca na białym koniu?
Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào?
Wprowadził tylko jeden zakaz — nie wolno im było jeść z owocu drzewa poznania dobra i zła.
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
A więc wprowadziliśmy innowację pod nazwą " data ukończenia ".
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Wprowadzić je.
Đưa chúng vào.
Ich ojcu polecono zbudować arkę i wprowadzić do niej rodzinę.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Można wprowadzić kary za pudłowanie i obserwować rezultat.
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
Jak można coś wprowadzić w 15 000 szkół wśród 100 000 nauczycieli?
Làm sao bạn có thể áp dụng điều gì đó cho 15.000 trường và 100.000 giáo viên?
Według Pism Hebrajskich Bóg obiecał wprowadzić Izraelitów do „ziemi mlekiem i miodem płynącej” (Wyjścia 3:8).
Theo phần Kinh Thánh tiếng Do Thái cổ, Đức Chúa Trời hứa sẽ dẫn dân Do Thái vào ‘một xứ đượm sữa và mật’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wprowadzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.