współczesny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ współczesny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ współczesny trong Tiếng Ba Lan.

Từ współczesny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiện tại, được cập nhật hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ współczesny

hiện tại

adjective noun adverb

które dotyczą współczesnej komunikacji bezprzewodowej.
mà chúng ta đối mặt trong liên lạc không dây hiện tại.

được cập nhật hóa

adjective

Xem thêm ví dụ

Słuchaj głosu współczesnych i dawnych proroków.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời naythời xưa.
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Dużo możemy się dowiedzieć o Diable, gdy przeanalizujemy słowa Jezusa skierowane do współczesnych mu przywódców religijnych: „Wy jesteście z waszego ojca, Diabła, i chcecie spełniać pragnienia waszego ojca.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Jak przywódcy religijni współcześni Jezusowi okazali swą niechęć do podążania za światłem?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Współczesny Izajaszowi Micheasz oświadcza: „Czego Jehowa wymaga od ciebie prócz tego, żebyś czynił zadość sprawiedliwości i miłował życzliwość oraz był skromny, chodząc ze swoim Bogiem?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Pewne struktury mogą pełnić nieznaczące funkcje bądź w ogóle nie posiadać żadnych u współczesnych gatunków, jednakże wypełniać czytelne role u przodków tych organizmów bądź u gatunków blisko spokrewnionych.
Những cấu trúc như vậy ít hoặc không có chức năng gì trong loài hiện tại, nhưng có một chức năng rõ ràng trong loài tổ tiên, hoặc các loài gần gũi khác.
Ten lud tubylczy nie chce kontaktu ze światem zewnętrznym, pozostając jednym z ostatnich plemion nietkniętych współczesną cywilizacją.
Tộc người này là một trong những bộ tộc cuối cùng trên thế giới gần như chưa bị tác động bởi nền văn minh hiện đại.
Współczesne święta cechuje „jarmarczny komercjalizm”, a przecież prawdziwi chrześcijanie nigdy nie zamierzali obchodzić narodzin Jezusa.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
2 Pewna współczesna autorka zalicza zdradę do najpowszechniejszych dziś występków.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
W tym miejscu metal jest nowszy i jest na nim współczesny napis.
Lớp kim loại bên dưới mới hơn, và có cả nhãn hiệu mới nữa.
Opowiem wam o fundamentalnej przemianie dokonującej się właśnie w samej tkance współczesnej gospodarki.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
20 Niektórzy współcześni krytycy potępiają taki finał próby na górze Karmel.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
Nawet później, gdy znajoma dała mi współczesny przekład „Nowego Testamentu”, nigdy nie znalazłam czasu na jego lekturę.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Potrzebujemy energicznych, myślących, zaangażowanych młodych dorosłych, którzy wiedzą, jak słuchać i odpowiadać na podszepty Ducha Świętego, podczas gdy podążają drogą pełną prób i pokus, starając się być młodymi współczesnymi świętymi w dniach ostatnich.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Przeczuwając to, do czego współczesny Świat dojdzie, do obliczeń w chmurze i programów na żądanie, nazwał swój system NLS skrót od oN-Line System.
Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.
Współcześni ewolucjoniści uczą, iż w trakcie rozprzestrzeniania się i izolowania gatunków dobór naturalny wyselekcjonował te, których mutacje najlepiej przystosowały je do nowego środowiska.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
Współczesna rodzina ulega rozkładowi, ponieważ jej członkowie spędzają razem mało czasu i w zasadzie nic ich nie łączy.
Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả.
STAROŻYTNA MĄDROŚĆ DLA WSPÓŁCZESNEGO CZŁOWIEKA
SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN
Współcześni Brytyjczycy wywodzą się przede wszystkim z różnych ludów, które osiedliły się w Wielkiej Brytanii przed XII wiekiem – Celtów, Rzymian, Anglosasów i Normanów.
Trên phương diện lịch sử, người Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland bản địa được cho là hậu duệ của các dân tộc khác nhau đến định cư tại đây từ trước thế kỷ XI: người Celt, La Mã, Anglo-Saxon, Norse và Norman.
Osiemdziesiąt lat później współcześni przywódcy Kościoła na całym świecie troszczą się o swoje kongregacje i są tak samo zdeterminowani, aby pomagać potrzebującym.
Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Istnieje poczucie winy wobec traktowania ludzkości rdzennej we współczesnych dyskusjach intelektualnych oraz niechęć do przyznania się że może być cokolwiek dobrego w Zachodniej kulturze.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Jednakże pomimo tego wszystkiego nie zamieniłbym życia we współczesnym świecie na życie w żadnej innej epoce historii.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
Żyjemy w czasach, gdy pisma święte i słowa współczesnych proroków są o wiele łatwiej dostępne niż w jakichkolwiek innych czasach historii świata.
Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian.
Ludzie to jedyni współcześni przedstawiciele wąskonosych, którym udało się skolonizować rozległe tereny innych kontynentów poza Afryką i Azją, ale dowody kopalne wskazują na to, że w przeszłości wiele gatunków zamieszkiwało Europę.
Con người là catarrhini duy nhất phân bố rộng khắp ngoài châu Phi, Nam Á, và Đông Á, mặc dù dấu vết hóa thạch cho thấy một số loài cũng từng đã tồn tại ở châu Âu.
Niektórzy ludzie współcześni Jezusowi mogli wiedzieć z proroctwa Daniela, że właśnie nadeszła ta pora.
Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ współczesny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.