wspólny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wspólny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wspólny trong Tiếng Ba Lan.

Từ wspólny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chung, phổ biến, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wspólny

chung

adjective

Te pary, którym się udało, mają kilka wspólnych cech.
Các cặp vợ chồng thành công này đều có chung vài điều.

phổ biến

adjective

Wiele i w wielu miejscach było mówione na temat dóbr wspólnych.
Và đã có nhiều buổi nói chuyện về sự phổ biến, đúng chứ,

thường

adjective

Ambasador i komisarz policji ruszają na wspólne polowanie.
Ngài đại sứ thường đi săn với ngài đây.

Xem thêm ví dụ

I jedną z rzeczy nam wspólnych jest głęboka potrzeba wyrażania siebie.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Widzisz Lancelocie, mamy ze sobą wiele wspólnego.
Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.
12 Takie docenianie dla sprawiedliwych zasad Jehowy jest podtrzymywane nie tylko dzięki studiowaniu Biblii, ale także przez regularne uczestniczenie w chrześcijańskich zebraniach i wspólne wyruszanie do służby kaznodziejskiej.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Może powiecie, że to tylko mózgi, co mają wspólnego z umysłem?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
Z pewnością technologia jakiej używamy także ma z tym coś wspólnego.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Siostry decydują wspólnie, że zorganizują wspólny posiłek w najbliższą niedzielę po kościele, zaczną grać w siatkówkę w każdy czwartek, przygotują kalendarz uczęszczania do świątyni oraz zaplanują, w jaki sposób mogą pomóc młodzieży uczestniczyć w zajęciach.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Gdy Ammon nauczał, opierał się na wierzeniach, które były wspólne dla niego i dla Lamoniego.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
Porównując genotypy mieszkańców różnych rejonów świata, znaleźli niezbite dowody na to, że cała ludzkość ma wspólnego przodka, że nasz DNA i DNA każdego człowieka, który kiedykolwiek żył, pochodzi ze wspólnego źródła.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Bierze się to ze wspólnej pracy wszystkich - nauczycieli i dyrektorów na rocznych kontraktach, którzy z zaagażowaniem pracują w godzinach znacznie wykraczających poza ramy kontraktu i bez wynagrodzenia.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Mamy nadzieję, że TED przyczyni się w pełny i fundamentalny sposób do budowania tej nowej ery w nauczaniu muzyki, w której to społeczne, wspólne, duchowe i naprawiające zło cele dzieci i nastolatków staną się światłem i kierunkiem dla szerokiej misji społecznej.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
W nauce panuje kultura wspólnego niedowierzania, kultury "zademonstruj mi to", tu przedstawionej w formie uroczej kobiety prezentującej dowody współpracownikom.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Właśnie usłyszałam smutne wieści na temat wspólnego przyjaciela, którego dawno nie widziałam.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
Jest to ważne, ponieważ większość nowych genów ewoluuje w obrębie rodzin genów z istniejących już genów, z którymi dzielą wspólnych przodków.
Điều này là quan trọng bởi vì thực tế hầu hết các gen mới tiến hóa trong một họ gen từ những gen tồn tại từ trước có gốc chung.
Toteż po zakończeniu wspólnego omawiania książki Żyć wiecznie Edita szczerze z nią porozmawiała o znaczeniu poważnego traktowania prawdy.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
Grę w której daje się graczom pieniądze, a podczas każdej tury mogą oni dać pieniądze do wspólnej puli, i eksperymentator podwaja to, co tam jest, a potem wszystko dzieli po równo między graczy.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Tę młodą dziewczynę i jej kuzynkę, która była „w podeszłym wieku”4, łączył cud ich ciąż. Mogę sobie tylko wyobrażać, jak ważne były dla nich te trzy wspólne miesiące, w czasie których rozmawiały, wczuwały się w swoje położenie i wspierały się w swych wyjątkowych powołaniach.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Charles chce się jeszcze raz spotkać i porozmawiać o tych planach, więc zaproponowałam wspólny lunch.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Cała ziemia była wspólną własnością.
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân.
A myślałeś, że nie mamy ze sobą nic wspólnego.
Anh bảo ta không có điểm chung.
Masz z nim coś wspólnego?
Chuyện này có liên quanđến cậu không, Damon?
3 Organizacja to „grupa ludzi zjednoczonych wspólnym planem, programem działania, wspólnymi poglądami, zadaniami” (Słownik języka polskiego pod redakcją M.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
A co to ma wspólnego z pokonywaniem pragnienia snu?
Điều này có liên hệđến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
Rodzinom może sprawić niekłamaną radość wspólne spędzenie całych dni w pracy polowej.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
Zaproście go do wspólnej służby.
Hãy mời em ấy phục vụ bên cạnh các anh em.
Nie mam z tym nic wspólnego.
Đừng cảm ơn tớ, tớ có làm đâu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wspólny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.