wybierać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wybierać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wybierać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wybierać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chọn, lựa chọn, cuốc, kén chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wybierać
chọnverb Nie chce wybierać miedzy śmiercią a życiem, wiec dlaczego ty? Tôi sẽ không chọn người chết thay vì kẻ sống, sao ông lại thế? |
lựa chọnverb Człowiek wybiera gorycz gdy do wyboru ma tylko większą gorycz. Một người chỉ lựa chọn sư cay đắng khi những sự lựa chọn khác còn cay đắng hơn. |
cuốcnoun verb |
kén chọnverb |
Xem thêm ví dụ
Domyślne ustawienie KDE to wybieranie i uruchamianie ikonek jednym kliknięciem myszy, analogicznie do klikania na odnośnikach w przeglądarkach WWW. Jeżeli wolisz uaktywniać ikony podwójnym kliknięciem, włącz tę opcję Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
A ty dokąd się wybierasz? Anh nghĩ anh sẽ đi đâu? |
Kobiety, które potrafiły je odróżnić, w przypadku kiedy nie było etykietek wybierały " Zachwycający ", kiedy etykietki były wybierały " Baletki ". Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
Choruje, gdy wybieram się do restauracji ze stekami. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
Brodziłem w stawie i wybierałem piłki palcami stóp. Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. |
Nie musiała wybierać między Jezusem a Ash. Đó không phải là tình huống lựa chọn Chúa hay Ash. |
Nawiązując do niskiej frekwencji na nabożeństwach, Peter Sibert, ksiądz katolicki z Anglii, mówi: „[Ludzie] wybierają te elementy religii, które im odpowiadają. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Nigdzie się nie wybieram. Anh sẽ không đi đâu hết. |
Zachęcał nas, abyśmy wybierali dobro, nawet jeśli jest to trudniejsza ścieżka. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
Słodki niepokój związany z wybieraniem... Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào. |
Ja i Carlos wybieramy się do Trill na parę piw Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly. |
Musimy więc wybierać dogodny czas na proponowanie jej szczerym ludziom. Do đó, chúng ta nên cố gắng chọn lúc nào thích hợp để mời người ta nhận. |
16 Wyobraź sobie, że razem z przyjacielem wybierasz się w podróż samochodem. 16 Hãy tưởng tượng bạn sắp lái xe đi chơi xa với một người bạn. |
Kolejni prorocy będą wybierani na przestrzeni dyspensacji tak, aby prawda istniała na Ziemi dla wiernych, pomimo jej zniekształcenia i odrzucenia przez wielu. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Wielu wybiera ciemność Một số người chọn sự tối tăm |
Zawsze musimy wybierać. Chỉ duy nhất 1 lựa chọn thôi. |
Jest zadowolony za każdym razem, kiedy staracie się wybierać prawość. Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng. |
Więc wybieram... to! Vậy ta chọn... cái này! |
Dokąd się wybierasz? Anh đi đâu thế? |
Nie chcę byście myśleli, że przykłady wybieram tak tendencyjnie, jak się to robi w publikacjach. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Współpracujemy z ponad 150 tys. reklamodawców i możemy wybierać spośród milionów reklam, więc wybieramy najbardziej odpowiednie, tak jak w przypadku wyszukiwań. Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm. |
Wybierasz się na randkę? Chị hẹn hò đấy à? |
Z jakiegoś powodu wybiera inne ofiary. Có gì đó khiến hắn đổi nạn nhân. |
Nie mówię, że ludzie w gospodarkach rozwijających się nie rozumieją demokracji, ani że niechętnie wybieraliby własnych prezydentów i liderów. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
Właśnie wybierałem się do Billy'ego, aby go odebrać. Tớ đang định tự tới nhà Billy lấy nó đây. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wybierać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.