wybrać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wybrać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wybrać trong Tiếng Ba Lan.

Từ wybrać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, gõ nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wybrać

chọn

verb

Po tym czasie musimy założyć, że zejdą pod ziemię albo wybiorą nowy cel.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.

lựa chọn

verb

Dla dobra ich oraz własnego, wybierz to, czego nie wybrał twój ojciec.
Vì họ cũng như là vì cậu, đưa ra lựa chọn khác bố cậu.

kén chọn

verb

gõ nhẹ

verb

Xem thêm ví dụ

Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Zamieścił on w swojej Biblii imię Boże, choć wybrał formę Jahwe.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
▪ Przygotujcie krótki plan rozmowy, wybierzcie werset biblijny i akapit z publikacji przeznaczonej do studiowania.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Sprawozdanie Łukasza donosi, że zaraz po tym wydarzeniu Maria wybrała się do Judy, by odwiedzić swą brzemienną krewną Elżbietę.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Którąkolwiek trasę wybierze kolej, będą musieli dogadać się z Beecherem i Baxterem.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
5 Jeżeli brat z komitetu służby poprosi cię o prowadzenie studium biblijnego z nieczynnym głosicielem, być może wystarczy omówić z nim tylko wybrane rozdziały z podręcznika „Miłość Boża”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Jednak Bóg wybrał też pewną liczbę ludzi, których wskrzesi do życia w niebie, gdzie otrzymają oni ciała duchowe (Łukasza 12:32; 1 Koryntian 15:49, 50).
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
Oto, co rzekł Jehowa — Ten, który cię uczynił, i Ten, który cię ukształtował, który ci pomagał już od łona matki: ‚Nie lękaj się, mój sługo Jakubie, i ty, Jeszurunie, którego wybrałem’” (Izajasza 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Tobie przydałoby się małe oporządzenie, więc wybierz się do barbera.
Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc.
Tam, w wiosce Kjøllefjord, głosili z innymi braćmi i siostrami, którzy również wybrali się w tym celu do tego odległego zakątka.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Numer, który wybrałeś, nie jest podłączony.
Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được.
Parę lat temu wybrałem się do Europy, by zobaczyć najważniejsze wystawy międzynarodowe, dzięki którym trzymam rękę na pulsie tego, co aktualnie dzieje się w świecie sztuki.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
Generale, bezspornie powinienem był wybrać pańską ekipę.
Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh.
Po tym czasie musimy założyć, że zejdą pod ziemię albo wybiorą nowy cel.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
Pomyślałem, że wybiorę się na przejażdżkę i nie będę ci przeszkadzał.
Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi.
Wybierz jedno z pozytywnych działań (z górnej części diagramu), które wykonujesz lub wykonałeś w swoim życiu.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
Przy pomocy tego przycisku można wybrać kolor z oryginalnego obrazu, używany do ustawienia wejściowych poziomów świateł dla kanałów czerwonego, zielonego, niebieskiego i jasności
Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng
Wielu dostaje szansę, wybrani są nieliczni.
Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi.
Niemniej możemy być pewni, że wybrani Boży oraz ich towarzysze nie znajdą się w niebezpiecznej strefie, gdzie groziłaby im śmierć.
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
Podaj wybrane budujące myśli biblijne z książki Wiedza, które można wykorzystać przy proponowaniu jej w służbie kaznodziejskiej.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
8 Gdy lud wybrał sobie nowych bogów+,
8 Họ chọn các thần mới,+
Nie będę rozczarowany, jeśli wybierzesz co innego.
Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.
Wybrałaś mnie na zastępcę przez moją uczciwość.
Cô đưa tôi vào hội đồng cố vấn pháp luật vì sự liêm chính của tôi.
Można zachęcić dzieci, by wybrały sobie postać, którą chciałyby odtwarzać podczas czytania.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
Wolno im wybrać wolność i życie wieczne dzięki wielkiemu wstawiennictwu za wszystkich ludzi; mogą też wybrać niewolę i śmierć według niewoli i władzy diabła” (2 Nefi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wybrać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.