wychowawczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wychowawczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wychowawczy trong Tiếng Ba Lan.

Từ wychowawczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giáo dục, sư phạm, có tính giáo dục, nhà giáo dục, lý luận dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wychowawczy

giáo dục

(educational)

sư phạm

(educational)

có tính giáo dục

(educational)

nhà giáo dục

lý luận dạy học

Xem thêm ví dụ

Mój udział w ogólnoświatowej biblijnej działalności wychowawczej
Góp phần làm tăng tiến công việc giáo dục thần quyền trên thế giới
Zborowe studium książki podporą działalności wychowawczej
Buổi học Cuốn sách của hội thánh khuyến khích hoạt động giáo dục
Publikacja wydana w ramach ogólnoświatowej biblijnej działalności wychowawczej, wspieranej dobrowolnymi datkami
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện.
Chcąc osiągnąć sukces wychowawczy, nie możecie zdać się na przypadek.
Sự thành công trong việc dạy con sẽ không xảy ra một cách ngẫu nhiên.
Co jakiś czas warto zatem zrewidować swoje metody wychowawcze i sposób karcenia, zwłaszcza gdy dzieci dorastają i widać u nich oznaki dojrzałości.
Vì thế, thỉnh thoảng cha mẹ cần xem lại phương pháp dạy dỗ và răn bảo con cái, nhất là khi chúng lớn lên và bắt đầu có những biểu hiện trưởng thành.
Decyzje rodziców dotyczące metod wychowawczych oraz warunków, w jakich będzie dorastało dziecko, wywierają silny i trwały wpływ na jego życie i charakter.
Những quyết định của cha mẹ về cách nuôi dạy con cái, về vai trò của người mẹ có ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài trên đời sống và tính cách của trẻ.
Ponadto kwitnie tam biblijna działalność wychowawcza.
Đây cũng là một nước mà sự giáo dục về Kinh Thánh rất phong phú.
Zdarza się więc, że niewłaściwe metody wychowawcze są powielane przez kolejne pokolenia.
Vì vậy, những phương pháp dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
Na przełomie XIX i XX wieku ich działalność wychowawcza oparta na Piśmie Świętym dotarła do Europy, Australii i części Oceanii.
Đến khoảng đầu thế kỷ này, công việc dạy dỗ Kinh Thánh đã mở rộng đến Âu Châu, Úc và Á Châu.
Wielki program wychowawczy
Một chương trình giáo dục vĩ đại
Jehowa ma na całym świecie organizację wychowawczą, która poucza miliony ludzi o rządzie Jego Królestwa i o stawianych przez nie wymaganiach.
Đức Giê-hô-va đã có một tổ chức để dạy dỗ trên khắp thế giới, đang dạy hàng triệu người về chính phủ Nước Trời và những đòi hỏi của chính phủ đó.
Jaki będzie zasięg działalności wychowawczej kierowanej przez Boga?
Công việc của Đức Chúa Trời giáo dục dân chúng trên khắp đất sẽ kỹ càng đến mức độ nào?
Jeżeli mąż i żona pochodzą z różnych środowisk, prawdopodobnie będą skłaniać się ku odmiennym metodom wychowawczym.
Khi hai vợ chồng lớn lên trong môi trường giáo dục khác nhau, họ có thể không đồng quan điểm trong việc dạy con.
Taki proces wychowawczy przyczyni się też do korzystnego przekształcenia charakterów, żeby odzwierciedlały wspaniałe zalety Jehowy (Dzieje 10:34, 35; Kol. 3:9-12).
Nền giáo dục như vậy sẽ có kết quả trong việc làm mới lại nhân cách tốt lành để phản chiếu các đức tính cao cả của Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35; Cô-lô-se 3:9-12).
Wprowadź dwa pokazy, w których głosiciele zwrócą uwagę na zdanie zamieszczone na drugiej stronie Strażnicy: „Publikowanie Strażnicy wchodzi w zakres ogólnoświatowej biblijnej działalności wychowawczej, wspieranej dobrowolnymi datkami”.
Sắp đặt hai màn trình diễn trong đó người công bố lưu ý về những lời ghi nơi trang 2 của tạp chí Tháp Canh: “Việc ấn hành tạp chí Tháp Canh là một phần trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện”.
Możesz odnieść sukces wychowawczy
Bạn có thể thành công trong việc dạy dỗ con cái
Głoszenie o Królestwie obejmuje między innymi wielki program wychowawczy.
Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). Một khía cạnh của việc rao giảng về Nước Trời là chương trình giáo dục vĩ đại đang được thực hiện.
Dlaczego niewłaściwe metody wychowawcze są niekiedy powielane, ale jak można to zmienić?
Phương cách dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi có thể truyền cho con cái như thế nào, nhưng vấn đề này có thể thay đổi như thế nào?
Prowadząc biblijną działalność wychowawczą, propagują poszanowanie prawa, wartości rodzinnych i moralności.
Trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh, họ khuyến khích người ta tôn trọng luật pháp, tiêu chuẩn đạo đức gia đình và luân thường đạo lý.
W PEWNYM kraju, gdzie biblijna działalność wychowawcza prowadzona przez Świadków Jehowy spotyka się z ograniczeniami, kilku młodych ludzi nurtowały pytania: „Jaki jest cel życia?
Trong một nước mà công việc dạy dỗ Kinh-thánh của các Nhân-chứng Giê-hô-va bị cấm đoán, những người trẻ thường tự hỏi: “Mục đích của đời sống là gì?
Ta druga postawa ma związek z ogólnoświatową biblijną działalnością wychowawczą Świadków Jehowy.
(Khải-huyền 22:10, 11) Sự phát triển theo cách thứ hai đang diễn ra nhờ công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên toàn thế giới do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Co jest skuteczną pomocą dla osób, które słabo czytają lub nie posiadły tej umiejętności, i jaką rolę odegrało to w realizowaniu naszego ogólnoświatowego programu wychowawczego?
Công cụ hữu hiệu nào được cung ứng để giúp chúng ta dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành, và công cụ này đã góp phần đáng kể vào chương trình dạy dỗ trên toàn cầu như thế nào?
Program wychowawczy nauczy poddanych Królestwa Bożego żyć zgodnie z prawem
Một chương trình giáo dục sẽ dạy cho những người dân của Nước Đức Chúa Trời biết giữ theo luật pháp
W ramach tego programu wychowawczego „raz po raz” kieruje naszą uwagę na duchowe pułapki, dzięki czemu możemy nabrać zdrowego lęku przed nimi (2 Kronik 36:15; 2 Piotra 3:1).
(Ê-sai 48:17) Một phần của chương trình dạy dỗ này bao gồm việc cảnh báo chúng ta nhiều lần về những cạm bẫy nguy hại về thiêng liêng, nhờ vậy chúng ta có thể phát triển một sự sợ lành mạnh khi đứng trước một mối nguy hiểm như thế.
Środki wychowawcze i represyjne mogą zmniejszyć wandalizm, ale co to da, jeśli nie zmieni się postawa rodziców?
Sự giáo dục và thi hành luật lệ có thể giảm bớt tệ nạn phá hoại; thế nhưng, nếu thái độ của cha mẹ không thay đổi thì sao?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wychowawczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.