wyczerpanie zasobów trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyczerpanie zasobów trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyczerpanie zasobów trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyczerpanie zasobów trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Cạn kiệt tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyczerpanie zasobów
Cạn kiệt tài nguyên
|
Xem thêm ví dụ
Wyczerpaliśmy zasób łatwego wzrostu ekonomicznego, musimy stawić czoła większym problemom. ta đã quá quen với việc thành công dễ dàng trong việc phát triển kinh tế , và bây giời ta đang đối mặt với vấn đề khó khăn hơn |
Wyczerpaliśmy zasoby energii! Nguồn năng lượng dự trữ của chúng ta đã cạn kiệt. |
Kultura, edukacja, badania i innowacje to niewyczerpane zasoby. Văn hoá, giác dục, nghiên cứu và đổi mới là những nguồn tài nguyên vô tận. |
Nie porównujemy się z ludźmi, którzy zdają się mieć niewyczerpane zasoby energii”. Chúng tôi cố gắng không so sánh mình với những người dường như có năng lực vô tận”. |
Rozwój gospodarki nie może się zatrzymać, a zatrzyma się z powodu wyczerpania zasobów. Nó sẽ ngừng bởi sự cạn kiệt tài nguyên buôn bán. |
Wyczerpaliśmy zasoby naturalne. Chúng ta dùng cạn kiệt nguồn tài nguyên tự nhiên. |
Migrują tu głównie rolnicy, którzy porzucili swoje pola z powodów ekonomicznych, demograficznych czy też z powodu wyczerpania zasobów. Làn sóng nhập cư mới chủ yếu từ những nông dân bị bức khỏi ruộng vườn vì lý do kinh tế, nhân khẩu hay sự cạn dần các nguồn tài nguyên. |
Używał przykładu wspólnego pastwiska gdzie każda osoba poprzez zwykłe maksymalizowanie swojego stada prowadziła do nadmiernego wypasu i wyczerpania zasobów. Ngài ấy đã lấy ví dụ một mảnh đất chăn nuôi chung nhưng mỗi người lại muốn bành trướng đàn gia súc của mình đã dẫn tới chăn thả quá mức và nguồn đất bị kiệt quệ. |
Opierając się na przewidywanej produkcji Toyoty na poziomie 2 mln sztuk rocznie, użycie dysprozu w takich zastosowaniach szybko wyczerpie zasoby tego metalu. Chỉ dựa trên mỗi dự án của Toyota với công suất 2 triệu chiếc mỗi năm, thì việc sử dụng dysprosi trong những ứng dụng như vậy đã có thể nhanh chóng làm cạn kiệt nguồn cung cấp kim loại này. |
W jego ujęciu apokalipsa łączy się z ‛wyczerpaniem zasobów, zanieczyszczeniem oraz wyjałowieniem naszej planety, jak również z niebezpieczeństwem nagłej zagłady przez użycie bomby atomowej’. Ông nghĩ rằng tận thế sẽ do “sự kiệt quệ, nạn ô nhiễm, sự hủy phá trái đất, cũng như mối đe dọa của một sự tiêu diệt thình lình gây ra bởi vũ khí nguyên tử”. |
Jeszcze przed końcem tego wieku, nadmierna eksploatacja wyczerpie prawie wszystkie zasoby planety. Trước khi thế kỉ này khép lại, sự khai thác quá mức sẽ làm cạn kiệt gần hết các nguồn dự trữ của hành tinh. |
Jednak ziarna to żywe twory, zdolne do wykiełkowania, dopóki nie wyczerpią się ich wewnętrzne zasoby energii. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
Jeżeli wzrost zaludnienia i technizacji będzie się dalej odbywał w dotychczasowym tempie, ziemia wkrótce będzie przeludniona, a jej zasoby wyczerpane; nastąpią katastrofalne niedobory żywności”. Trái đất sắp trở nên quá đông người trong một tương-lai gần tới và các nguồn nguyên liệu sắp khô cạn; sẽ có nhiều sự thiếu thốn thảm-khốc về đồ ăn”. |
Na przykład w roku 1972 grupa naukowców i przedsiębiorców z tak zwanego Klubu Rzymskiego zapowiedziała, że do roku 1992 wyczerpią się światowe zasoby złota, rtęci, cynku oraz ropy naftowej. Chẳng hạn, hồi năm 1972, một nhóm học giả và thương gia có tên là Câu Lạc Bộ La Mã tiên đoán rằng đến năm 1992, các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa của cả thế giới sẽ cạn. |
Gdy nasze zasoby wody się wyczerpały, zdobycie nowych było utrudnione. Khi nguồn cung cấp nước của chúng tôi đã cạn, thì rất khó để kiếm ra nước. |
Jej zasoby są praktycznie niewyczerpane. Nguồn muối dường như không bao giờ cạn kiệt. |
Dobra passa rybołówstwa skończyła się jednak bardzo szybko. Sugeruje to, że zasób ryb się wyczerpał lub zmniejszyła się zdolność reprodukcji rekinów. Và số lượng của chúng giảm một cách nhanh chóng - khi nghề cá bùng nổ và phá sản, dẫn tới việc một số đàn cá bị mất hẳn hay tỉ lệsinh sản thấp. |
Ale zasoby wód reliktowych są niemal całkowicie wyczerpane. Nhưng trữ lượng nước hoá thạch đã cạn kiệt nghiêm trọng. |
Tak go zaprojektował, że stanowi niewyczerpany magazyn, z którego można korzystać bez uszczuplania jego cennych zasobów. Ngài thiết kế nó thành một kho chứa kiến thức có thể được khai thác mà không mất đi những điều quý giá đã được lưu giữ trong đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyczerpanie zasobów trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.