wyłącznie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyłącznie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyłącznie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyłącznie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thôi, hoàn toàn, một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyłącznie

chỉ

(merely)

chỉ thôi

(only)

thôi

hoàn toàn

(entirely)

một mình

(only)

Xem thêm ví dụ

Decyzja o zmianie zależy od was — tylko i wyłącznie od was.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Jeden dzień w tygodniu powinien być dniem wyłącznie białkowym.
Nồng độ Protein máu 1 lần/ngày.
Powinniśmy się nimi dzielić tylko i wyłącznie z naszym wiecznym towarzyszem.
Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi.
Później Jehowa wskazał, że postanowienie to dotyczy wyłącznie narodu izraelskiego, oznajmił bowiem: „Między mną a synami Izraela jest to znak po czas niezmierzony” (Wyjścia 31:17).
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Pewnie, ale wyłącznie po to, by zagarnąć ranczo Barb.
Tất nhiên, nhưng để thò tay vô nông trại Barb.
W ciągu tego „tygodnia” sposobność zostania namaszczonymi uczniami Jezusa mieli wyłącznie bogobojni Żydzi i prozelici żydowscy.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
Pomysły nie są ani dobre ani złe, ale wyłącznie tak użyteczne jak to co z nim zrobimy.
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
W podziale tym biorą udział wyłącznie partie, których poparcie przekroczyło 5%.
Nhưng trong đó có 5 đảng có số phếu không vượt quá 4%.
Przebywasz tutaj dzisiaj wyłącznie na moich warunkach.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.
Zatem ten odczyt powinien dotyczyć wyłącznie przyjemności, ale glamour częściowo wiąże się ze znaczeniem.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
Dzisiaj możemy powiedzieć, że sztuka w Ameryce Łacińskiej nie jest przeznaczona wyłącznie dla elit, ale stała się społecznym prawem, przywilejem dla wszystkich ludzi.
Hiện nay chúng tôi có thể nói rằng nghệ thuật ở Mỹ Latin không còn là độc quyền của giới thượng lưu mà nó trở thành một quyền lợi xã hội, một quyền dành cho tất cả mọi người.
W ciężkich chwilach wiedziałeś, że trwasz wyłącznie dzięki wsparciu świętego ducha Jehowy, ducha, który daje „moc wykraczającą poza to, co normalne” (2 Koryntian 4:7-9; Psalm 40:1, 2).
Trong những lúc đau buồn, hẳn bạn đã cảm thấy mình chỉ có thể sống sót nhờ “quyền-phép lớn” của thánh linh Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9; Thi-thiên 40:1, 2.
20 Członkowie namaszczonego duchem ostatka stanowią lud należący wyłącznie do Jehowy, a wielka rzesza, która tłumnie pragnie im towarzyszyć, razem z nimi korzysta z błogosławieństw wynikających z czystego wielbienia (Zachariasza 8:23).
20 Lớp người xức dầu còn sót lại là dân tộc đặc biệt của Đức Chúa Trời, và đám đông vô số người đến kết hợp với họ cũng được gặt hái với họ những ân phước của sự thờ phượng thanh sạch (Xa-cha-ri 8:23).
Jeśli nie będziesz ostrożny, jeśli nie znajdziesz sposobu, by sobie z tym poradzić, będziesz potrafił wyłącznie niszczyć.
Và nếu anh không cẩn thận... nếu anh không tìm được cách để đối phó với nó... thì phá hoại sẽ là điều anh làm tốt nhất.
Ostateczne wyjaśnienie — przekonujące, jeśli chodzi o wiarę brata Jereda — jest następujące: Chrystus powiedział do brata Jereda: ‘Nigdy nie ukazałem się żadnemu człowiekowi w ten sposób, bez mojej woli, a wyłącznie z powodu wiary człowieka’.
“Một lời giải thích cuối cùng—và về đức tin của anh của Gia Rết, một lời giải thích đầy sức thuyết phục nhất—là Đấng Ky Tô đã phán với anh của Gia Rết: ‘Ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người thấy theo cách này, tự ý ta, chỉ bởi đức tin của người nhìn thấy ta.’
Dwa z nich ("4 Real" oraz "Goodbye") zostały napisane i wyprodukowane wyłącznie przez Lavigne.
Và "4 Real","Goodbye" là hai bài hát được viết và sản xuất bởi chính Lavigne.
Przybyłem by zabić Lucky Luke'a wyłącznie z osobistych powodów.
Nên tao giết Lucky Luke để trả thù riêng.
Telia wyłącznie na jałowcu pospolitym (Juniperus communis).
Ấu trùng ăn Juniperus communis.
A milion ton to wystarczająco dużo by zbudować np. samowystarczalną stację kosmiczną, na której przebywa kolonia naukowców pracujących wyłącznie nad tworzeniem strumienia elastycznej wiedzy, i tak dalej.
Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân.
6 Kiedy rozmyślamy nad tym, jak Jehowa przejawia sprawiedliwość, nie powinniśmy Go sobie wyobrażać jako surowego sędziego, zainteresowanego wyłącznie skazywaniem przestępców.
6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy.
Chodzi wyłącznie o dziewczyny w mundurach.
chỉ những cô gái mặc đồng phục.
Nietrudno więc zrozumieć, jak się czuje nasz Stwórca, Dawca życia, gdy uznanie i chwała należne wyłącznie Jemu przypadają innym — w tym martwym bożkom (Objawienie 4:11).
Câu hỏi ấy có thể giúp bạn hiểu Đấng Tạo Hóa cũng là Đấng Ban Sự Sống cảm thấy thế nào khi người khác, kể cả hình tượng vô tri vô giác, được ngợi khen và thờ phượng, mà lẽ ra điều này thuộc về Ngài.—Khải-huyền 4:11.
Pamiętają przy tym o celu karcenia (Efezjan 4:11, 12). Gdyby skupiali się wyłącznie na wymierzaniu kary, to ograniczaliby się jedynie do ukarania błądzącego członka zboru i pozostawienia go własnemu losowi.
(Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy.
Jezus faktycznie przyszedł wyłącznie do „wielu”, to jest do cielesnych Żydów.
Hòa hợp với lời này, Chúa Giê-su chỉ đến với “nhiều người” Do Thái mà thôi.
2 Chociaż literalny wzrok jest cudownym darem, to jednak kierowanie się wyłącznie tym zmysłem kryje w sobie niemałe niebezpieczeństwo.
2 Tuy nhiên, dù cho thị giác có kỳ diệu đến đâu, nếu chỉ bước đi bởi mắt thấy mang lại nhiều mối nguy hiểm trầm trọng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyłącznie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.