wymagany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymagany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymagany trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymagany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cần thiết, chủ yếu, cốt yếu, bản chất, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymagany

cần thiết

(indispensable)

chủ yếu

(essential)

cốt yếu

(essential)

bản chất

(essential)

bắt buộc

(indispensable)

Xem thêm ví dụ

Jednakże ktoś, kto tak postępuje, naraża się na niebezpieczeństwo obciążenia się winą krwi, gdyby w pewnych sytuacjach wymagano od niego użycia broni.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Jeśli weźmiemy pod uwagę wielkość obozu, widzimy, że wymagało to sporo wysiłku, pozwalało jednak zapobiegać takim chorobom, jak dur brzuszny czy cholera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Co więcej, nie wymaga specjalnego przeszkolenia ani szczególnej sprawności fizycznej — wystarczą dobre buty.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Stan Kolorado nie wymaga licencji.
Colorado không cần đăng ký.
Przyczyny tego wymagają dyskusji.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Czy indywidualnie i jako lud jesteśmy wolni od kłótni i sporów i czy jesteśmy zjednoczeni „według związku wymaganego przez prawo królestwa celestialnego”?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Współczesny Izajaszowi Micheasz oświadcza: „Czego Jehowa wymaga od ciebie prócz tego, żebyś czynił zadość sprawiedliwości i miłował życzliwość oraz był skromny, chodząc ze swoim Bogiem?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Powierzono mu tylko jeden talent i nie wymagano, by przyniósł takie zyski, jak sługa z pięcioma talentami.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
A zatem stworzenie Słońca oraz miliardów innych gwiazd wymagało przeogromnej mocy i energii.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Prawdopodobnie nie masz praw, wymaganych do wykonania tej operacji
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Od Siostry Assard, która jest Niemką, opuszczenie rodziny i pozwolenie Bratu Assardowi na porzucenie pracy uznanego inżyniera mechanika, wymagało niezwykłej wiary.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Choć praca zawodowa była wymagająca, Starszy Wilson uważał, by nie dominowała nad jego życiem.
Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông.
Kiedy Pan radzi nam, abyśmy „[wytrwali] w cierpliwości, aż [będziemy] udoskonaleni”6, przyznaje, że proces ten wymaga czasu i cierpliwości.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Patrzenie poza to, co widoczne, wymaga świadomego skupienia na Zbawicielu.
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
Wysokie wymagania są bardzo ważne.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
Wciąż wymaga czasu i poświęcenia, ale wszyscy mogą ją wykonywać i to w stosunkowo prostszy sposób niż w latach ubiegłych.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Realizacja programu Doktryn do opanowania w czasie sekwencyjnego omawiania Księgi Mormona będzie wymagała punktualnego rozpoczynania zajęć i efektywnego wykorzystania czasu lekcji.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
Jehowa bynajmniej nie prosi nas, byśmy wybaczali sobie nawzajem, lecz On tego wymaga.
Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế.
Jeśli płacę podwójnie, to wymagam, szybkiego działania.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Nawet one wymagają interpretacji.
Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ.
Jeśli płacisz za dodatkowe miejsce na Dysku i spełniasz inne wymagania, automatycznie przejdziesz na Google One bez dodatkowych opłat.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Topa Inca żąda najbardziej wymagającego z rytuałów.
Topa Inca đòi làm nghi lễ.
Na tej podstawie wprowadzano dodatkowe ograniczenia i wymagania, które miały wskazywać wyznawcom judaizmu, jak żyć na co dzień w świętości pomimo braku świątyni.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Pomysłu na przedsiębiorstwo to jedno, ale wiele osób na tej sali wie, że jego wdrożenie wymaga niezwykłej energii, wiary w siebie i determinacji. odwagi, żeby zaryzykować rodzinę i dom i zaangażowania non-stop, graniczącego z obsesją.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymagany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.