wymyślić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymyślić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymyślić trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymyślić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymyślić

chế

verb

Tutejsi ludzie muszą jak najszybciej wymyślić środek zmiękczający.
Mọi người ở đây cần phải sáng chế chất làm mềm vải ngay.

Xem thêm ví dụ

Będziemy musieli wymyślić gesty i słowa.
Người lớn, trước hết họ sẽ nghĩ ra điệu bộ, lời nói.
Patrzyłem jak? What if! opracowuje nowe smaki gum do żucia dla Wrigley, albo nowe smaki coli i to pomogło mi wymyślić, jak usprawnić nowe strategie dla obywateli Kosowa i mieszkańców Sahary Zachodniej.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Piotr zdecydowanie odpowiada: „Z mocą i obecnością naszego Pana, Jezusa Chrystusa, bynajmniej nie zapoznaliśmy was przez pójście za zręcznie wymyślonymi fałszywymi opowieściami, lecz przez to, że staliśmy się naocznymi świadkami jego wspaniałości”.
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
Coś wymyślisz.
Cô sẽ tìm được cách.
Mógłbym wymyślić wirusa, który rozniósłby całą tę firmę.
Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
Parę lat temu spaliła się kaplica i pani doktor stwierdziła, że były jakieś problemy z toksynami... no wiesz, azbest, farba, sam sobie wymyśl.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Uważam, że jeśli umożliwimy introwertykom bycie sobą, to bardziej prawdopodobne, że wymyślą lepsze rozwiązanie tych problemów.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Musimy wymyślić odpowiedzialne rozwiązania, które obejmą kwestie prywatne oraz kwestie bezpieczeństwa i odpowiedzialności, ale jednocześnie dadzą nam tę perspektywę.
Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay.
Wkrótce, Jane wymyśliła jak złamać tą klątwę.
Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. "
Po prostu jeszcze go nie wymyśliłeś.
Ông chỉ cần kết nối chúng lại với nhau.
Jeszcze go nie wymyśliłem.
Được rồi, tôi vẫn chưa nghĩ đến nó.
Więc wymyśl lepszy sposób.
Vậy thì xin anh cho tôi biết cách nào hay hơn đi.
17 W następnych tysiącleciach Bóg pozwolił ludziom wypróbować wszelkie formy rządów, jakie zdołali wymyślić.
17 Trải qua hàng ngàn năm sau đó Đức Chúa Trời đã cho phép loài người thí nghiệm tất cả mọi chính thể mà người ta có thể tưởng tượng được.
Ten rysunek wyraża mój pogląd na religię. Cały spór między religiami toczy się o to, czyj wymyślony kolega jest najfajniejszy.
Đó là quan điểm cơ bản của tôi về tôn giáo, rằng tất cả xung đột, tranh chấp của các tôn giáo đều để khẳng định ai có người bạn tưởng tượng tốt nhất.
Na szczęście Sue wymyśliła poręczne urządzenie, które delikatnie i dokładnie osusza sałatę w klika sekund.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
Jakiś dzieciak wymyślił, że w pustym miejskim basenie można nieźle pozasuwać na desce.
Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao.
Jakim celom służyłaby religia wymyślona przez ludzi?
Một tôn giáo do con người đặt ra có ích gì?
Wielu sądzi, że w "Grze o Tron" najfajniejszy jest Wielu sądzi, że w "Grze o Tron" najfajniejszy jest wymyślony język plemienia Dothraków. jest wymyślony język plemienia Dothraków.
Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ.
Podobno styl Wing Chun wymyśliła kobieta.
Tôi nghe đồn Vịnh Xuân quyền được sáng lập bởi một phụ nữ
W odpowiedzi na to pytanie uczniowie mogą podawać wymyślone stworzenia.
Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng.
Wymyśliłem nowy, genialny program, o niebo lepszy od Outlooka Microsoftu".
Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook."
Ciekawe co wymyślą na taki obrót spraw.
Vậy nếu xem xét tất cả các khả năng phân chia của phóng xạ.
Nie mogłem wymyślić nic innego.
đó là cách duy nhất em có thể nghĩ ra.
opracowuje nowe smaki gum do żucia dla Wrigley, albo nowe smaki coli i to pomogło mi wymyślić, jak usprawnić nowe strategie dla obywateli Kosowa i mieszkańców Sahary Zachodniej.
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
Podobno ty wymyśliłeś Kapitana Colda.
Tôi nghe nói anh cho ra đời Captain Cold.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymyślić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.