wysłać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wysłać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wysłać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wysłać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gửi, niêm yết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wysłać
gửiverb Trang, gdybym mógł Ci wysłać marshmallowa, zrobiłbym to. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi. |
niêm yếtverb |
Xem thêm ví dụ
5 Po wyjściu z Egiptu Mojżesz wysłał do Ziemi Obiecanej dwunastu zwiadowców. 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
W lutym 1909 Rasputin wysłał carskim dzieciom telegram, doradzając im w nim „Kochać całą Boską naturę, wszystkie Jego twory, szczególnie te ziemskie. Vào tháng 2, năm 1909, Rasputin gửi chúng một bức điện tín, khuyên chúng “yêu thiên nhiên của Chúa trời, toàn bộ sản phẩm của Ngài cụ thể là thế giới này. |
Przez które wysłali mnie prosty, ale jasny komunikat Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Baronowo, wysłali mnie, bym spytał, czy możemy panią zaprosić na drinka. Nữ Nam tước, tôi đại diện tới mời bà uống với chúng tôi một ly. |
Wiadomość wysłana tin nhắn đã được gửi. |
Powiedziałeś, że wyślesz mu pocztówkę z plaży. Chú nói chú sẽ gửi bưu thiếp về biển. |
Czemu powiedziałeś, że wyślemy kogoś? Sao mày lại bảo là chúng ta sẽ cho một đứa ra. |
Jeden podejrzany ruch, a wyślę go do nieba. Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên |
Jeśli ich nie wyślecie, Amerykanie zginą. Thẩm quyền của tôi là... nếu anh không cử người đến, người Mỹ sẽ chết. |
Przyjrzyjmy się sytuacji, gdy patriarcha Abraham wysłał do Mezopotamii swego najstarszego sługę, prawdopodobnie Eliezera, by znalazł tam bogobojną żonę dla Izaaka. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Kiedy Barbossa mnie zobaczy, wyśle za mną pogoń. Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra |
Jednak gdy zamiast tego wyślemy te butelki, Jednak gdy zamiast tego wyślemy te butelki, ludzie nie muszą się przemieszczać. Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ. |
Wysłałem po pana windę. Tôi sẽ gọi thang máy xuống cho anh. |
Dwóch niewolników Remusa, wysłanych, by odebrać mi życie. Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
Do pewnej miłej młodej kobiety, która miała na imię Maria, został wysłany anioł Gabriel. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
Jeśli wiadomość nie zawiera danych uwierzytelniania, które potwierdzają, że została wysłana z Gmaila, zobaczysz ostrzeżenie. Ma to na celu ochronę Twoich danych. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Znaliśmy się od liceum, zanim moi rodzice wysłali mnie do Exeter. Chúng tôi quen nhau từ hồi học trung học, từ trước khi cha mẹ tôi gửi tôi tới Exeter. |
Chce wysłać list do moich rodziców. Tớ muốn gửi thư cho bố mẹ tớ. |
Wtedy to południowoafrykański oddział Towarzystwa Strażnica wysłał do ludzi rozproszonych po tym kraju 50 000 sztuk publikacji biblijnych. Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ. |
Właśnie wysłali mi adres. Chúng vừa gửi địa chỉ. |
Han Solo zostaje zamrożony w karbonicie i ma zostać wysłany do Jabby Hutta. Boba Fett đưa Carbonite Han Solo về Tatooine và đưa cho Jabba. |
Kupiliśmy więc 100 000 książek i wysłaliśmy je do Indii. Chúng tôi đã mua 100. 000 sách và gửi đến Ấn Độ. |
Ilu wysłaliście? Ông đã cử bao nhiêu người |
Wyślą zespół ratunkowy. Họ sẽ gởi đội tìm kiếm. |
Hayes wysłał nas po ciebie. Hayes cử chúng tôi đến để hộ tống cô. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wysłać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.