Wyspa Wielkanocna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wyspa Wielkanocna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wyspa Wielkanocna trong Tiếng Ba Lan.

Từ Wyspa Wielkanocna trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Đảo Phục Sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wyspa Wielkanocna

Đảo Phục Sinh

proper

Wyspa Wielkanocna dostaje ich najmniej.
Đảo Phục Sinh, trong số các hòn đảo trên Thái Bình Dương, có ít bụi nhất

Xem thêm ví dụ

Prawdziwą tajemnicą Wyspy Wielkanocnej nie są jej tajemnicze rzeźby, teraz już to wiemy.
Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết.
Mieszkańcy Wysp Wielkanocnej, o których słyszeliśmy wczoraj, którzy wycieli wszystkie drzewa - czy byli głupcami?
Liệu những người chúng ta đã nghe nói đến hôm qua, trên hòn đảo Phục Sinh, chặt đến cái cây cuối cùng -- liệu họ ngu xuẩn chăng?
Głoszenie na Wyspie Wielkanocnej
Làm chứng trên Đảo Easter
Oprócz ciekawych krajobrazów oraz zabytkowych miejsc Wyspa Wielkanocna znana jest z wielu egzotycznych owoców.
Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon.
Tak niektórzy opisują Wyspę Wielkanocną, nazywaną przez jej mieszkańców Rapa Nui.
Đó là những từ được dùng để mô tả Đảo Easter, hoặc Rapa Nui theo cách gọi của cư dân trên đảo.
Np. czemu spośród setek wysp Pacyfiku tylko Wyspę Wielkanocną spotkało całkowite wyniszczenie lasów?
Chẳng hạn, tại sao trên Thái Bình Dương, có hàng trăm hòn đảo, mà chỉ đảo Phục Sinh sụp đổ và là trường hợp sụp đổ nặng nề nhất hoàn toàn do nạn phá rừng?
Przodkowie Rapa-Nui przybyli na Wyspę Wielkanocną około V wieku n.e.
Người Rapa Nui sinh sống trên đảo vào khoảng năm 300.
W języku rapanuańskim, używanym na Wyspie Wielkanocnej, słowa te oznaczają „pępek świata”.
Theo nguyên ngữ Rapa Nui, được nói trên Đảo Easter, có nghĩa là “Tâm điểm của thế giới”.
Chcieliśmy dopłynąć na Wyspę Wielkanocną.
Hy vọng của chúng tôi là bắt được luồng gió đông Westerlies để đến Đảo Easter.
Oto jedna z teorii na temat Rapanui, ludu zamieszkującego Wyspę Wielkanocną, nad którą, być może, warto się chwilę zastanowić.
Đây là giả thuyết về câu chuyện của người Rapanui, những cư dân trên đảo Phục Sinh, có thể khiến ta dừng lại suy nghĩ.
5 600 kilometrów dalej, w Republice Boliwii znajdują się kamienne rzeźby, które są niesamowicie podobne do posągów z Wyspy Wielkanocnej.
Cách đó 3.500 dặm, ở Cộng hoà Bolivia, vẫn còn công trình bằng đá, mà có sự giống nhau đến kỳ lạ với những bức tượng trên Đảo Phục Sinh.
Jeśli chodzi o Wyspę Wielkanocną, nie mamy żadnych dowodów na piśmie na to, co zrobili i czasami prowadzi nas to do kwestionowania ich wynalazczości.
Bạn thấy những thứ tương tự trên Đảo Phục Sinh nhưng chúng ta không có bất kỳ chứng cứ ghi chép nào về những gì họ đã làm và đôi khi điều đó dẫn chúng ta tới nghi vấn về sự can thiệp.
Doprawdy, już wyczekują chwili, gdy będą mogli ponownie odwiedzić swych nowych przyjaciół i członków duchowej rodziny zamieszkujących egzotyczną, odległą, tajemniczą i przyjazną Wyspę Wielkanocną.
Thật thế, họ mong được trở lại thăm những người bạn mới gặp và gia đình thiêng liêng trên Đảo Easter kỳ lạ, cô lập, huyền bí và thân thiện!
W takim przypadku manuskrypt Wojnicza mógłby być jak pismo rongo-rongo stworzone na Wyspie Wielkanocnej. Po upadku tamtejszej kultury pismo to jest dla nas nieczytelne.
Trong trường hợp đó, bản thảo Voynich có lẽ như là bản thảo Rongorongo được tạo ra trên đảo Phục sinh, giờ không thể đọc nổi sau khi nền văn hóa tạo ra nó sụp đổ.
Mimo to, w jakiś sposób rzeźby w Tiwanaku zostały skonstruowane w tym samym stylu i charakteryzują się tą samą enigmatyczną ekspresją, co ich odlegli kuzyni z Wyspy Wielkanocnej.
Và bằng cách nào đó những tượng điêu khắc ở Tiwanaku được tạo nên cùng một kiểu và cùng những nét bí ẩn so với những người họ hàng xa trên Đảo Phục Sinh.
Gdybym chciał np. wiedzieć, ile gwiazd jest w Drodze Mlecznej albo jak stare są te olbrzymie głowy na Wyspie Wielkanocnej, większość z was mogłaby się tego dowiedzieć bez wstawania z krzesła.
Ví dụ, nếu tôi muốn biết có bao nhiêu ngôi sao trên Dải Ngân Hà, những cái đầu khổng lồ trên đảo Phục sinh già cỡ nào, đa số các bạn đều có thể tìm ra câu trả lời ngay lập tức mà thậm chí không cần đứng dậy.
Mataveri International Airport lub Isla de Pascua Airport (IATA: IPC, ICAO: SCIP) znajduje się na Wyspie Wielkanocnej i jest jednym z najbardziej odległych portów lotniczych obsługiwanych tylko przez linię lotniczą Lan Airlines (wcześniej LanChile).
Sân bay quốc tế Mataveri hay Sân bay Isla de Pascua (IATA: IPC, ICAO: SCIP) tọa lạc trên Đảo Phục Sinh (Isla de Pascua trong tiếng Tây Ban Nha), là một trong những sân bay xa xôi nhất của thế giới, chỉ có hãng LAN Airlines của Chile (trước đây là LanChile) hoạt động.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wyspa Wielkanocna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.