wystarczająco trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wystarczająco trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wystarczająco trong Tiếng Ba Lan.

Từ wystarczająco trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đụ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wystarczająco

đụ

verb

đủ

adjective

Nie jesteś wystarczająco szybki.
Bạn không đủ nhanh.

Xem thêm ví dụ

Wielu nowych współwyznawców pochodziło z odległych stron i nie miało wystarczających zapasów, by przedłużyć pobyt w Jerozolimie.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Był wystarczająco wielki aby być przezroczystym dla światła, i właśnie to obserwujemy w mikrofalowym promieniowaniu tła które George Smoot opisał jako spojerzenie na twarz Boga.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Mam nadzieję, że jest wystarczająco dobry dla naszej małej Bridget.
Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta
Niektóre planety i księżyce zgromadziły wystarczającą ilość ciepła, aby mogły istnieć takie procesy geologiczne jak wulkanizm czy ruchy tektoniczne.
Một số hành tinh và vệ tinh tích tụ đủ nhiệt để tạo ra các quá trình địa chất như hoạt động núi lửa và kiến tạo.
Nie ma wystarczającej ilości żywności around here.
Quanh đây có đủ thức ăn...
9,8 miliarda lat Wszechświat rozszerzył się wystarczająco, aby gęstość materii była mniejsza od ciemnej energii, rozpoczynając trwającą do teraz erę galaktyczną, w niektórych źródłach zwaną także erą ciemnej energii.
Sau khoảng 9,8 tỷ năm, Vũ trụ đã giãn nở đến mức độ khiến cho mật độ của vật chất nhỏ hơn mật độ của năng lượng tối, đánh dấu bắt đầu của giai đoạn năng lượng tối thống lĩnh Vũ trụ (dark-energy-dominated era).
Mercutio Nie, nie tis tak głębokie jak studnia, ani tak szeroko jak drzwi kościoła; ale ́tis wystarczająco " twill służyć: prosić o mnie jutro, a znajdziecie mnie poważnym człowiekiem.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Wystarczającym pretekstem do pojedynku była obraza honoru.
Tình huống căn bản dẫn tới một trận đấu tay đôi là khi có một sự xúc phạm danh dự.
5 Ponieważ w skarbcu królewskim nie ma wystarczająco dużo złota i srebra, Ezechiasz wykorzystuje metale szlachetne ze świątyni.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Nie tak bardzo, jeżeli chodzi o jednostkę, ale wystarczająco na poziomie populacji, aby zmienić liczbę chorób serca w całej populacji.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Jeśli Wszechświat jest wystarczająco gęsty, to że k równa się 1, co oznacza, że jego średnia krzywizna jest dodatnia, a Wszechświat w końcu skurczy się do stanu znanego jako Wielki Kolaps, po czym powstanie nowy Wszechświat w trakcie Wielkiego Odbicia.
Nếu mật độ Vũ trụ là đủ đậm đặc, k sẽ có thể bằng +1, có nghĩa rằng độ cong trung bình của nó đa phần là dương và Vũ trụ cuối cùng sẽ tái suy sụp trong Vụ Co Lớn, và có thể bắt đầu một vũ trụ mới từ Vụ Nẩy Lớn (Big Bounce).
Jak każdy z partnerów definiuje "wystarczająco dobrze"?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
Nie wystarczająco ładnie.
Chưa đủ tốt đâu.
Jednak pomimo takich oskarżeń nie zdołali zebrać wystarczających dowodów, by doprowadzić do potępienia Montanusa lub Poliglotty antwerpskiej.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Jeśli ma wystarczająco odwagi, żeby porozmawiać z Keri, będzie czuła jakby rozmawiała z dwunastolatkiem.
Nhưng ngay cả khi hắn có thể có đủ tự tin để nói chuyện với Keri, cô ấy sẽ thấy nó như là nói chuyện với 1 cậu bé 12 tuổi.
Jeśli w życiu wystarczająco długo, " mruknąłem przez zęby z nieuzasadnionych konfliktów.
Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý.
New York Times zacytował słowa prokuratora okręgowego, który powiedział, że jest to ten rodzaj przestępstwa, za który, według poszkodowanych, żadna kara nie jest wystarczająco surowa.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Jeden raz był wystarczający.
Một lần là quá đủ rồi.
Ale wiemy wystarczająco dużo, by nabrać całkowitego przekonania, iż Jehowa rzeczywiście nas rozumie i najlepiej potrafi nam pomóc (Izajasza 48:17, 18).
Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
To wystarczająco dużo czasu.
Đủ lâu rồi.
Klasyczne, ale narobi wystarczająco bałaganu, abyś pokazał im kto tutaj rządzi.
Cổ điển, nhưng cũng đủ để chúng hiểu là mày đang nghiêm túc.
Przyszedł do Ciebie w poszukiwaniu czegoś wystarczająco silnego, aby pokonać Królową.
Chàng đến chỗ ông để tìm thứ đủ mạnh để đánh bại Hoàng Hậu.
Nawet połowa tego będzie wystarczająca, żeby nas zmiażdżyć.
Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta.
Zobaczyłem niewielkie podwyższenie, które wyglądało na wystarczająco stabilne, żeby utrzymać ciężar samochodu.
Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe.
Upewnili się, że każda młoda kobieta ma wystarczającą ilość napojów i pokarmu, by podtrzymać swą wytrzymałość.
Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wystarczająco trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.