wytrwałość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wytrwałość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wytrwałość trong Tiếng Ba Lan.
Từ wytrwałość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tính kiên trì, tính bền bỉ, kiên trì, tính ngoan cố, kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wytrwałość
tính kiên trì(perseverance) |
tính bền bỉ(persistence) |
kiên trì(persistence) |
tính ngoan cố(persistence) |
kiên nhẫn(patience) |
Xem thêm ví dụ
W Liście Jakuba 5:7-11 Hioba postawiono za przykład, który miał zachęcać chrześcijan do wytrwałości w trudnych chwilach i przypominać im, że Jehowa nagradza taką postawę. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Najlepszym znanym mi pomysłem na rozwijanie wytrwałości u dzieci jest tak zwane " nastawienie na rozwój ". Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ". |
Dokładnym omówieniem poznania, panowania nad sobą, wytrwałości, pobożności, przywiązania braterskiego i miłości zajmiemy się w następnych numerach. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
Wytrwałość dzięki pomocy Jehowy Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va |
Kiedy więc napotykamy nieoczekiwane przeszkody albo kiedy martwimy się sytuacją rodzinną, z pewnością możemy się dużo nauczyć z wierności i wytrwałości Marii (Hebrajczyków 10:36). Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
niech wytrwałość wyda plon. và ta quyết chí không nao sờn. |
By lepiej zrozumieć, czego uczył Mormon, możesz zapisać niektóre z podanych definicji w swoich pismach świętych: „cierpliwa” oznacza niezłomną wytrwałość, „nie zazdrości” oznacza brak zawiści, „nie unosi się pychą” oznacza pokorę i łagodność, „nie szuka swego” oznacza, że Bóg i inni ludzie są na pierwszym miejscu, „nie daje się łatwo sprowokować” oznacza brak skłonności do szybkiego wpadania w złość, „znosi wszystko” oznacza akceptację wszelkiej prawdy. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
11, 12. (a) Jaką próbę wytrwałości przeżyli Świadkowie Jehowy oraz ich dzieci w latach trzydziestych i na początku lat czterdziestych? 11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940? |
Nawet jeśli początkowo czytanie Biblii i studium osobiste nie sprawiają nam przyjemności, to gdy okażemy wytrwałość, wiedza ‛stanie się miła naszej duszy’, tak iż będziemy wyczekiwać każdego następnego studium (Przysłów 2:10, 11). Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11. |
Jeżeli jednak wytrwałości nie uzupełnimy zbożnym oddaniem, nie zaskarbimy sobie przychylności Jehowy i nie uzyskamy życia wiecznego. Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời. |
Doczesna posługa Zbawiciela zawiera wszystko, co On zrobił — Jego nauki, okazywanie miłości, baczenie na obrzędy, przykłady modlitwy, wytrwałość i jeszcze więcej. “Sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi trên trần thế bao gồm mọi điều khác mà Ngài đã làm—những lời giảng dạy của Ngài, sự bày tỏ tình yêu thương, sự chú tâm vào các giáo lễ, mẫu mực cầu nguyện, tính kiên trì và còn nhiều nữa. |
Kiedy Paweł wyjaśnił, co pomogło Jezusowi zachować wytrwałość, wskazał też, jak mamy postępować: „Biegnijmy wytrwale w wyznaczonym nam wyścigu, uważnie wpatrując się w Naczelnego Pełnomocnika i Udoskonaliciela naszej wiary, Jezusa” (Hebrajczyków 12:1, 2). Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
Wytrwałość i męstwo, umożliwiające nam parcie naprzód z pogodą ducha poprzez ograniczenia fizyczne i trudności duchowe, to przykłady troskliwego miłosierdzia Pana. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Podejrzewam raczej, że został pobłogosławiony zarówno wytrwałością, jak i osobistą siłą, które przekraczały jego naturalne możliwości, że wołając „usilnie do Pana” (Mosjasz 9:17), działał, wykręcał się i szarpał, aż w końcu dosłownie mógł zerwać te więzy. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Jeżeli ci, których złowimy, okażą wytrwałość, będą mogli żyć wiecznie. Nếu những người mà chúng ta bắt được tỏ ra bền chí thì họ sẽ có thể sống đời đời. |
22, 23. (a) Dlaczego sługom Bożym w naszych czasach potrzeba wytrwałości? 22, 23. (a) Tại sao những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ ngày nay cần nhịn nhục? |
Wytrwałość Hioba “Sự nhịn-nhục của Gióp” |
25 Ale długotrwałe posłuszeństwo przywodzi też na myśl inną cechę — wytrwałość. 25 Để duy trì lối sống trung kiên từ năm này qua năm kia, chúng ta cần một đức tính khác—chịu đựng. |
Potrzeba zdecydowania i wytrwałości Cần quyết tâm và kiên trì |
Grecki rzeczownik tłumaczony na „wytrwałość” (hy·po·mo·neʹ) pojawia się ponad 30 razy. Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự nhịn nhục” (hy·po·mo·neʹ) xuất hiện hơn 30 lần. |
8 Na znaczenie wytrwałości zwrócił uwagę również Jakub w swoim liście: „Uważajcie to za samą radość, bracia moi, gdy was spotykają rozmaite doświadczenia, bo przecież wiecie, że wypróbowana jakość waszej wiary prowadzi do wytrwałości. 8 Gia-cơ cũng nói đến tầm quan trọng của việc vun trồng tính chịu đựng khi viết: “Hỡi anh em của tôi, hãy vui mừng khi đương đầu với mọi loại thử thách, vì biết rằng đức tin đã qua thử thách thì sinh ra sự chịu đựng. |
Wytrwałość w obliczu prześladowań przysparza chwały Jehowie Chịu đựng thử thách đem lại sự ca ngợi cho Đức Giê-hô-va |
Obserwowałem jej wytrwałość podczas intensywnych i długotrwałych porannych mdłości — dosłownie każdego dnia przez osiem miesięcy — w czasie każdej z trzech ciąż. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Czego uczę się na temat cierpliwości i wytrwałości z wersetów: Ew. Łukasza 15:8–10; Alma 37:7–8 oraz Nauki i Przymierza 64:33? Tôi học được điều gì về lòng nhẫn nại và kiên trì từ Lu Ca 15:8–10; An Ma 37:7–8; và Giáo Lý và Giao Ước 64:33? |
Wśród wielu opowieści o naszych przodkach będziemy w stanie znaleźć przykłady, które pokazują pozytywne strony wytrwałości. Trong số nhiều câu chuyện từ tổ tiên của chúng ta, chúng ta sẽ có thể tìm thấy các tấm gương cho thấy những đặc điểm tích cực của sự chịu đựng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wytrwałość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.