wzorzec trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wzorzec trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wzorzec trong Tiếng Ba Lan.

Từ wzorzec trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bản chiếu cái, slide cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wzorzec

bản chiếu cái, slide cái

noun

Xem thêm ví dụ

Nasze szczęście zależy od życia według tych właśnie wzorców.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Osoby, które były moimi wzorcami wspaniałych posiadaczy kapłaństwa, nie chcą przyznać, że mają cechy bohatera.
Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng.
Gdy konflikty są rozwiązywane, nowe wzorce mogą zająć ich miejsce.
Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới.
Jak dzisiejsze Ciało Kierownicze trzyma się wzorca ustanowionego w I wieku?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Więc nie trzymał się wzorca.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
Lista typów MIME, oddzielonych średnikami. Pozwala ograniczyć zastosowanie wpisu do plików o określonym typie MIME. Użyj przycisku asystenta po prawej stronie, aby zobaczyć listę wyboru istniejących typów plików. Wybranie z tej listy powoduje również wypełnienie listy wzorców nazw plików
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
DLA wielu decyzja ta wiązała się z olbrzymim wysiłkiem — musieli wyzbyć się długoletnich złych nawyków, zerwać z niewłaściwym towarzystwem, zmienić głęboko zakorzenione wzorce myślenia i zachowania.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Niektóre wzorce są prawdziwe, inne nie.
Một số hình mẫu và quy luật là thực, một số không.
Ponieważ wszystkie wzorce siatkowe mają taką samą oś symetrii, takie samo położenie, co widać tu na pomarańczowo, oznacza to, że aktywność wszystkich komórek siatkowych w danej części mózgu powinna zmieniać się w zależności, czy poruszamy się w tych sześciu kierunkach, czy w ramach jednego z nich, pomiędzy sześcioma kierunkami.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Dzięki estetyce, fachowemu wykonaniu i wartości praktycznej stała się wzorcem, który wkrótce zaczęto powielać w całej Europie.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
& Znajdź typ pliku lub wzorzec nazwy
& Tìm mẫu tên tập tin
Później Jezus Chrystus przywrócił pierwotny wzorzec ustanowiony przez Boga i dlatego w zborze wczesnochrześcijańskim obowiązywało jednożeństwo (Mateusza 19:4-8; 1 Tymoteusza 3:2, 12).
Thế rồi, tiêu chuẩn nguyên thủy của Đức Chúa Trời về một vợ một chồng cũng được Giê-su Christ thiết lập lại và được hội thánh tín đồ đấng Christ thời ban đầu thực hành (Ma-thi-ơ 19:4-8; I Ti-mô-thê 3:2, 12).
Z czego to wynika i w jakich sytuacjach ten widoczny jest, ten wzorzec, kiedy pasażer ma lepsze wyniki w porównaniu z kierującym?
Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe?
W językach można dostrzec wzorce.
Ngôn ngữ chứa các kiểu mẫu.
I od razu widzę, że teraz wyłania się inny wzorzec.
Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện.
Czy istnieje jakiś lepszy wzorzec sprawowania władzy w sposób nacechowany miłością? (Psalm 23:1-3; Jana 10:14, 15).
Còn có gương mẫu nào tốt hơn về việc sử dụng quyền hành cách yêu thương?—Thi-thiên 23:1-3; Giăng 10:14, 15.
Chyba najważniejszym sposobem przekazywania wiedzy o życiu jest wzorzec, który rodzice tworzą własnym przykładem czystości moralnej, skromności i cnoty.
Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ.
Wzorce objawienia
Mẫu Mực Mặc Khải
Rodzina jest wzorcem niebios16.
Gia đình là khuôn mẫu của thiên thượng.16
□ zachowywać w pamięci wzorzec prawdy?
□ giữ trong trí mẫu mực của lẽ thật?
Wzorzec ikony
Mẫu biểu tượng
Są moimi wzorcami, podążyłam za dwiema rzeczami danymi mi od rodziców.
Thế nên tôi khẳng định bố mẹ chính là những tấm gương cho tôi, Tôi nghe theo hai điều mà bố và mẹ đã dạy cho tôi.
Weźcie ze sobą do świątyni ich imiona i nazwiska22. Kiedy będziecie uczyć się o swoich przodkach, dostrzeżecie przykłady życia, małżeństwa, dzieci, wzorce prawości, a od czasu do czasu przykłady tego, czego powinniście unikać23.
Hãy mang tên của họ vào đền thờ với các em.22 Khi tìm hiểu về tổ tiên của mình, các em sẽ thấy mẫu mực của cuộc sống, của hôn nhân, của con cái, mẫu mực của sự ngay chính, và đôi khi là các mẫu mực mà các em sẽ muốn tránh xa.23
Ale przez resztę XX wieku, istniał inny, dziwny wzorzec, ponieważ widzimy ostry spadek w islamskim dążeniu do nowoczesności.
Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo.
Gdy doprowadzimy to już do perfekcji u zwierząt Gdy doprowadzimy to już do perfekcji u zwierząt i zaczniemy to stosować u ludzi, jakie są etyczne wzorce, których będziemy używać?
Rồi bước cuối cùng là một khi chúng ta hoàn thiện những công nghệ này trên loài vật và bắt đầu áp dụng trên loài người, chúng ta sẽ sử dụng những quy tắc đạo đức nào?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wzorzec trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.