약사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 약사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 약사 trong Tiếng Hàn.

Từ 약사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Dược sĩ, dược sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 약사

Dược sĩ

noun

약사에게 당신의 게놈 정보를 건네주면,
Bạn sẽ đưa cho dược sĩ bộ gen của bạn,

dược sĩ

noun

약사에게 당신의 게놈 정보를 건네주면,
Bạn sẽ đưa cho dược sĩ bộ gen của bạn,

Xem thêm ví dụ

교리와 성약 121–123편; 우리의 유산: 예수 그리스도 후기 성도 교회 약사 (1996년), 49–53쪽
GLGƯ 121–23; Di Sản của Chúng Ta: Lịch Sử Vắn Tắt của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô
그래서 저는 오전 내내 16 키로 정도 걸어서 약사에게 갔습니다.
Tôi đã phải đi bộ hơn 10 dặm, mất cả buổi sáng để tìm người bán thuốc.
어떤 사람들은 여호와 하느님에 대해서도, 게니치가 그 약사에 대해 생각한 것과 같은 식으로 생각할지 모릅니다.
Một số người có lẽ xem Giê-hô-va Đức Chúa Trời giống như cách ông Kenichi xem dược sĩ.
오스트레일리아 약사회(Pharmacy Guild of Australia), 메디케어 오스트레일리아(Medicare Australia) 또는 다음 오스트레일리아 주 수준의 약사위원회(pharmacy boards) 중 하나에 등록되어 있는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu hiệu thuốc đó có đăng ký với Pharmacy Guild of Australia, Medicare Australia hoặc một trong những hiệp hội hiệu thuốc cấp tiểu bang sau đây ở Úc:
간호사들이 점점 더 나은 훈련을 받고, 약사들이 필요한 약품을 주문할 수 있고, 의사들은 모든 의학적인 양상에 대한 전문 지식들을 공유하게 될 것입니다.
Y tá sẽ được đào tạo tốt hơn, dược sĩ có khả năng kê toa, bác sĩ vận dụng chuyên môn về các lĩnh vực y học.
그 당시에 나는 십대 후반이었고 약사 견습생으로 일하고 있었습니다.
Lúc ấy tôi còn trong tuổi vị thành niên, và đang tập sự làm dược tá.
약사와 말이 안 통해 쩔쩔매고 있는데 제니라는 미국인 소녀가 약을 사러 왔다가 우리를 도와 주었습니다.
Khi đang gặp trở ngại trong việc giao tiếp với dược sĩ, một khách hàng tên Jenny đề nghị giúp đỡ chúng tôi.
서로 다른 여러 교파에 속한 기술자, 의사, 약사, 도시 시민, 상류층 인사들이 이 새로운 도시에 매력을 느꼈습니다.
Thành phố mới thu hút thợ thủ công, bác , dược sĩ, dân thành thị và tầng lớp quý tộc thuộc các giáo phái khác nhau.
노르웨이 약사회(Norwegian Medicine Agency)에 등록되어 있고 광고 및 방문 페이지에서 처방의약품 용어를 사용하지 않는 경우 온라인 약국의 홍보가 허용됩니다.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Đại lý dược phẩm Na Uy, đồng thời không sử dụng các thuật ngữ thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình.
웬트워스 서한으로 널리 알려져 있는 교회 약사와 함께 1842년 3월 1일 타임즈 앤드 시즌즈 지에 게재된 조셉 스미스의 성명문(교회사 4:535~541).
Lời phát biểu của Joseph Smith được xuất bản trong tờ tạp chí Times and Seasons vào ngày 1 tháng Ba năm 1842, cùng với một đoạn lịch sử ngắn của Giáo Hội mà thường được gọi là Bức Thư Wentworth (History of the Church, 4:535–541).
10억 명이 넘는 사람이 있지만, 마비를 보고하는 3만 5천명의 지역 의사와 임상의, 그리고 거대한 보고 시스템을 갖춘 약사가 있습니다.
Họ có hơn một tỷ người, nhưng họ có 35.000 bác sĩ địa phương báo cáo triệu chứng bại liệt, và những nhân viên phòng mạch, một hệ thống báo cáo khổng lồ trong y tế.
산호초는 약사입니다.
Rạn san hô là những nhà hóa học.
약사, 심리학자, 영양사, 거기다 복잡한 보험 문제를 도와 준
Đây là Jenny, một trong các y tá,
당연하게도, 게니치는 자기가 필요로 하는 것에 그 약사가 충분한 주의를 기울였는지 의심하기 시작하였습니다.
Thế là ông Kenichi bắt đầu thắc mắc không biết dược sĩ có quan tâm đúng mức đến nhu cầu của ông hay không.
그러므로 여호와께서는 그 약사와 같지 않으십니다.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va không giống dược sĩ nói trên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 약사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.