yang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yang trong Tiếng Anh.
Từ yang trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương, 陽, hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yang
dươngnoun (essential male principle) Thunder and lightning, as the coupling of yin and yang. Sấm chớp ầm ầm. Là âm dương giao hợp. |
陽noun (essential male principle) |
hoảnoun |
Xem thêm ví dụ
So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect. Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng. |
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney). Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney). |
Sultan Iskandar also fostered a fairly close relationship with the Sultan of Brunei, Hassanal Bolkiah, particularly during his days as the Yang Di-Pertuan Agong. Sultan Iskandar cũng thúc đẩy một quan hệ khá mật thiết với Sultan Hassanal Bolkiah của Brunei, đặc biệt là trong thời gian ông là Yang Di-Pertuan Agong. |
Despite being pressured by Yang Zhi to undergo an abortion, she refuses to abandon her child and secretly drops out of university and loses contact with Yang and her adoptive father. Mặc dù Dương Chí ép cô phải phá thai, cô từ chối bỏ rơi đứa con của mình và bí mật rời khỏi trường đại học và mất liên lạc vớiYang và cha nuôi của cô. |
After PAP's victory from the 1959 Singaporean elections, Yusof was appointed as Yang di-Pertuan Negara and was sworn on 3 December 1959. Sau khi PAP chiến thắng trong cuộc Bầu cử Singapore, 1959, Yusof được bổ nhiệm như Yang di-Pertuan Negara và tuyên thệ nhậm chức vào ngày 03 Tháng 12 năm 1959. |
Su, however, truthfully informed Emperor Yang that the rebellions were causing major problems for Sui rule. Tuy nhiên, Tô Uy lại bẩm báo một cách trung thực rằng các cuộc nổi dậy là một vấn đề nghiêm trọng. |
Although yin-yang may no longer be specifically mentioned, the same principles are still used to determine how to treat a patient. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
Marco's answer was 276 g, actually 273.7 g; but Yang's answer was 498 g, the actual answer was 493.6 g. Marco là câu trả lời đã được 276 g, thực sự 273.7 g; nhưng Yang là câu trả lời đã được 498 g, thực tế là câu trả lời 493.6 g. |
The objective of acupuncture as explained earlier is to regulate and normalize the flow , so that the Yin and the Yang return to a state of dynamic equilibrium . Như đã giải thích từ trước thì mục đích của thuật châm cứu là để điều hoà và làm cho khí hoạt động bình thường , sao cho âm dương được cân bằng . |
In 1959 Shong Lue Yang (Soob Lwj Yaj), a Hmong spiritual leader from Laos, created Pahawh. Năm 1959 Yang Shong Lue (RPA: Yaj Soob Lwj), một lãnh đạo tinh thần người Hmông ở Lào tạo ra chữ Pahawh. |
Additionally, trainer Ray Yang was in charge of the girls' fitness training. Ngoài ra, huấn luyện viên thể hình Ray Yang phụ trách việc huấn luyện hình thể cho các thí sinh. |
Yang the Healer says to do it like this, in the Golden Lotus, and I shall finally bear you an heir. Dương lang trung nói dùng tư thế hoa sen như thế này thì thiếp có thể mang thai rồng cho chàng. |
Some of them rioted in Ili and Chuguchak, but were finally suppressed by the Chinese warlord Yang Zengxin. Một số người trong đó đã nổi loạn tại Ili và Chuguchak, nhưng cuối cùng bị đàn áp bởi lãnh chúa người Hán tên là Dương Tăng Tân. |
Tunku Ibrahim was the regent of Johor between 26 April 1984 and 25 April 1989 when his father served his term as the Yang di-Pertuan Agong of Malaysia. Tunku Ibrahim là nhiếp chính của Johor từ ngày 26 tháng 4 năm 1984 đến ngày 25 tháng 4 năm 1989 khi cha ông giữ chức Yang di-Pertuan Agong của Malaysia. |
Sir Yang, won't you help us out We're in a hurry Dương Đầu, xin giúp đỡ tôi sợ trễ giờ lành |
Gung Ye joined Yang Gil's rebellion force in 892, and became leading general of the rebel forces by defeating the local Silla army and other rebel groups. Cung Duệ gia nhập cuộc khởi nghĩa của Lương Cát vào năm 892, và trở thành tướng lãnh đạo của các đội quân nổi dậy sau khi đánh bại quân Tân La tại địa phương và các nhóm nổi dậy khác. |
So after being interrogated by this Japanese manager for a half an hour, he finally said, "So, Miss Yang, do you have any questions to ask me?" Sau khi được phỏng vấn bởi vị giám đốc người Nhật trong nửa giờ, ông này cuối cùng nói, "Vâng, cô Yang, cô có câu hỏi nào dành cho tôi không?" |
The conjoined essences of Heaven and Earth produced yin and yang. Sự liên kết tinh hoa của trời và đất tạo thành Âm và Dương và một sự thống nhất vĩ đại. |
Elder Eyring would then greet the missionary with his kind and endearing voice: “Good morning, Elder Reier or Sister Yang. Rồi Anh Cả Eyring chào hỏi người truyền giáo với lời chào tử tế và thân mật: “Chào Anh Cả Reier hoặc Chị Yang. |
Tuanku Abdul Halim (as he became) served as Deputy Yang di-Pertuan Agong from 21 September 1965 to 20 September 1970. Tuanku Abdul Halim (tước vị của ông), làm Phó Yang di-Pertuan Agong từ 21 tháng 9 năm 1965 đến ngày 20 tháng 9 năm 1970. |
Of the Yin and the Yang, you have an abundance of Yang. Theo thuyết Âm Dương, ngươi thịnh khí Dương. |
In 1914 the centre of the district was moved to Ban Nong Chok (now in Tha Yang District and its name was changed to Nong Chok. Năm 1914, trung tâm huyện đã được dời đến Ban Nong Chok (nay ở Tha Yang) và huyện đã được đổi tên thành Nong Chok. |
A poster by 15-year-old Taiwanese school student Yang Chih-Yuan was announced as one of the winners, but the announcement was withdrawn. Một tranh áp phích của một học sinh trung học 13 tuổi người Đài Loan tên "Yang Chih-Yuan" được tuyên bố là một trong các tranh đoạt giải. |
Kuala Lumpur however still retained its legislative function, and remained the home of the Yang di-Pertuan Agong (Constitutional King). Tuy nhiên, Kuala Lumpur vẫn giữ lại chức năng lập pháp, và là nơi có cung điện của Yang di-Pertuan Agong (Quốc vương). |
A man living in a house with a widow, even though she's his aunt would cause gossip about the Yang family whose reputation is unblemished. 1 người đàn ông sống cùng nhà với 1 quả phụ, ngay cả khi cô ta là thím của anh ta có thể gây ra đồn thổi về nhà họ Dương mà danh tiếng vốn không có vết nhơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yang
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.